Cam kết của chúng tôi
Tư vấn miễn phí 24/7
Mua bán trao đổi các dòng xe( Tải, Bus, Du Lịch...)
Hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm, trả góp
Tận tâm trung thực mang lại giá trị cho khách hàng
Vừa lòng khách đến hài lòng khách đi
Giao xe tận nơi
Hổ trợ trực tuyến
Gọi ngay 0933 352 260
Danh mục xe tải
Danh mục xe Bus
Fanpage Facebook
Thống kê
- Đang online 0
- Hôm nay 0
- Hôm qua 0
- Trong tuần 0
- Trong tháng 0
- Tổng cộng 0
XE TẢI TOWNER 990 CHỞ RÁC MỚI NHẤT
THACO TOWNER
Thaco lắp ráp
2 năm hoặc 50.000km tùy điều nào đên trước
Tải trọng: 0,67 Tấn
Xe chở rác Thaco Towner 990 được sản xuất trên nền xe cơ sở Thaco Towner 990 chất lượng Nhật Bản, tiêu chuẩn khí thải Euro 4, độ bền bỉ cao, giúp khách hàng an tâm vận chuyển trên mọi cung đường. Kích thước thùng chở rác (DxRxC): 2.025/1.530 x 1.450 x 1,080 (mm), thể tích thùng: 2,7m3 đáp ứng nhu cầu vận chuyển phần lớn rác thải trên thị trường. Xe còn được trang bị hệ thống thủy lực dẫn động cơ cấu nâng hạ thùng rác, cơ cấu xả rác và nâng hạ thùng gom rác, có mức tải trọng 0,67 tấn, phù hợp để vận chuyển trong khu vực nội thành.
Xe vận chuyển rác là loại xe chuyên dùng để thu gom rác từ các điểm tập trung rác và vận chuyển đến bãi chứa rác trung chuyển hoặc bãi xử lý rác, sao cho lượng rác vận chuyển tối ưu, đồng thời đảm bảo vệ sinh trong suốt quá trình thu gom và chuyển rác.
Xe tải vận chuyển rác Thaco Towner 990 được sản xuất trên nền xe cơ sở Thaco Towner 990 chất lượng Nhật Bản, tiêu chuẩn khí thải Euro 4, độ bền bỉ cao, giúp khách hàng an tâm vận chuyển trên mọi cung đường. Thùng chở rác có thể tích 2,7 m3, phù hợp với nhu cầu vận chuyển phần lớn rác thải trên thị trường. Xe có mức tải trọng 670Kg, phù hợp để vận chuyển trong khu vực nội thành.
Xem thêm:
Towner 990 có tải trọng: Thùng lửng 990kg, thùng mui bạt 900kg, thùng kín 800kg...-496413s.html
- Giá xe chassis 240.000.000. Giá trên chưa bao gồm chi phí ra biển số, đăng ký, đăng kiểm...
- Hổ trợ trả góp lên đến 75%, thủ tục nhanh lẹ.
- Cá nhân thì cần CMND, đăng ký kết hôn hoặc chứng nhận độc thân, chứng minh thu nhập...
- Doanh nghiệp thì cần: Giấy phép kinh doanh, báo cáo thuế, báo cáo tài chính...
NGOẠI THẤT
Đèn Halogen
Đèn Halogen tích hợp xinhan, thiết kế hiện đại, thẩm mỹ, cường độ chiếu sáng cao
ĐÈN HALOGEN
Đèn Halogen tích hợp xinhan, thiết kế hiện đại, thẩm mỹ, cường độ chiếu sáng cao
NẮP CAPO
GƯƠNG CHIẾU HẬU
ĐÈN SAU
Đèn hậu tích hợp xi nhan
NỘI THẤT
Nội thất được bố trí khoa học, hiện đại, trang bị đầy đủ các tiện tích, đem lại cảm giác thoải mái cho người lái
VÔ LĂNG
Thiết kế khoa học, điều chỉnh vô lăng 2 hướng linh hoạt
ĐỒNG HỒ
KHUNG GẦM
CẦU XE
Vỏ cầu chủ động được làm bằng thép chắc chắn, tăng khả năng chịu tải
HỆ THỐNG TREO TRƯỚC
Hệ thống treo trước độc lập, lò xo thanh giằng, khả năng chịu tải tốt và đem lại cảm giác êm ái khi vận hành trên các điều kiện địa hình phức tạp. HỆ THỐNG TREO SAU
Hệ thống nhíp lá đặt trên cầu chủ động giúp nâng cao khoảng sáng gầm xe giúp xe vận hành ổn định, dễ dàng lưu thông trong nhiều điều kiện địa hình
ĐỘNG CƠ
Bộ xúc tác xử lý khí thải xử lý triệt để khí thải từ động cơ trước khi xả thải ra môi trường,
BỘ XÚC TÁC KHÍ THẢI
Bộ xúc tác xử lý khí thải xử lý triệt để khí thải từ động cơ trước khi xả thải ra môi trường,
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 4,400 x 1,550 x 1,930 |
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) | mm | 2.600 x 1.500 x 1.400 (mm) |
Chiều dài cơ sở | mm | 2,740 |
Vết bánh xe trước/sau | mm | 1,310 / 1310 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 190 |
Khối lượng bản thân | kg | 930 |
Khối lượng chở cho phép | kg | 990 |
Khối lượng toàn bộ | kg | 2.050 |
Số chỗ ngồi | 2 | |
Tên động cơ | K14B-A (Công nghệ Nhật Bản) | |
Loại động cơ | Xăng, 4 xilanh thẳng hàng, 04 kỳ, phun xăng điện tử, làm mát bằng nước | |
Dung tích xi lanh | cc | 1.372 |
Đường kính x hành trình piston | mm | 73 x 82 |
Công suất cực đại/ tốc độ quay | Ps/(vòng/phút) | 95 / 6.000 |
Mô men xoắn/ tốc độ quay | Nm/(vòng/phút) | 115 / 3.200 |
Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động cơ khí | |
Hộp số | Cơ khí, số sàn, 5 số tiến,1 số lùi | |
Tỷ số truyền | ih1=4,425; ih2=2,304; ih3=1,674; ih4=1,264; ih5=1,000; iR=5,151 | |
Hệ thống phanh | Phanh thủy lực, trợ lực chân không. Cơ cấu phanh: Trước đĩa; sau tang trống | |
Trước | Độc lập, lò xo trụ. Giảm chấn thuỷ lực | |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực. | |
Trước/ Sau | 5.50 - 13 | |
Khả năng leo dốc | 26 | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 5,5 | |
Tốc độ tối đa | 95 | |
Dung tích thùng nhiên liệu | 37 |
Tốc độ tối đa | km/h | 95 |
Khả năng vượt dốc tối đa | % | 26 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 5,5 |
Dung tích thùng nhiên liệu | Lít | 37 |
Trọng lượng nâng của cơ cấu nạp rác | Kg | Max 150 |
Hệ thống điều khiển cơ cấu thu gom rác | Kw | 1,5 |
Bình luận