Cam kết của chúng tôi
Tư vấn miễn phí 24/7
Mua bán trao đổi các dòng xe( Tải, Bus, Du Lịch...)
Hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm, trả góp
Tận tâm trung thực mang lại giá trị cho khách hàng
Vừa lòng khách đến hài lòng khách đi
Giao xe tận nơi
Hổ trợ trực tuyến
Gọi ngay 0933 352 260
Danh mục xe tải
Danh mục xe Bus
Fanpage Facebook
Thống kê
- Đang online 0
- Hôm nay 0
- Hôm qua 0
- Trong tuần 0
- Trong tháng 0
- Tổng cộng 0
XE TẢI KIA K250 THÙNG KÍN TẢI TRỌNG 2,49 TẤN MỚI NHẤT
KIA FRONTIER
Thaco lắp ráp
5 năm hoặc 150.000 Km
Tải trọng 1,49 tấn và 2,49 tấn Kích thước thùng: 3.500 x 1.670 x 1.655 mm HỖ TRỢ TRẢ GÓP LÊN ĐẾN 70%
KIA K250 THÙNG KÍN tải trọng 2,49 tấn, được trang bị động cơ Hyundai D4CB tiêu chuẩn khí thải Euro 4, vận hành mạnh mẽ, thân thiện với môi trường. Cabin kiểu mới, thiết kế hiện đại được sơn nhúng tĩnh điện nguyên khối và sơn màu với công nghệ Metalic, các tiện ích được trang bị sang trọng như đối với ô tô du lịch. Hộp số gồm 06 số tiến + 01 số lùi, có 2 tỉ số truyền nhanh giúp xe vận hành mạnh mẽ và linh hoạt.
Xem thêm: https://thacoansuonghcm.com/kia-frontier-496401s.html
- Giá xe chassis 428.000.000 Vnđ. Giá trên chưa bao gồm thùng xe và chi phí ra biển số, đăng ký, đăng kiểm...
- Hổ trợ trả góp lên đến 75%, thủ tục nhanh lẹ.
- Cá nhân thì cần CMND, đăng ký kết hôn hoặc chứng nhận độc thân, chứng minh thu nhập...
- Doanh nghiệp thì cần: Giấy phép kinh doanh, báo cáo thuế, báo cáo tài chính...
NGOẠI THẤT
KIA K250 THÙNG KÍN ngoại thất sang trọng thiết kế khí động học giúp tiết kiệm nhiên liệu tối đa trong quá trình di chuyển, sang trọng, thẩm mĩ, đây là một trong những sản phẩm đang đứng đầu doanh số thị trường tại Hàn Quốc.Xe tải 2.5 tấn Kia K250 hiện đang được phân phối trực tiếp từ nhà máy Thaco tới khách hàng qua hệ thống showroom toàn quốc với nhiều mẫu thùng như thùng lửng, thùng mui bạt, thùng kín, thùng đông lạnh, thùng composite... và xưởng đóng thùng của Thaco nhận đóng thùng theo mọi yêu cầu của quý khách. Một số hình ảnh và thông số kỹ thuật của xe 2.5 tấn 2021 như sau:
LÝ DO NGƯỜI TIÊU DÙNG CHỌN KIA K250 CỦA TRƯỜNG HẢI SO VỚI HUYNDAI N250 CỦA THÀNH CÔNG
- Cabin kiểu mới thiết kế hiện đại được sơn nhúng tĩnh điện nguyên khối và sơn công nghệ Metalic so với sơn thường của Huyndai.
- Vẫn là Động cơ Hyundai D4CB, Turbo Charger Inter-Cooler, Dung tích xy lanh: 2,497 cc, Công suất cực đại: 96 Kw/3,800 rpm ( 130 Ps/ 3800 rpm), Momen xoắn cực đại: 255 N.m/ 1,500~3,500 rpm mạnh mẽ, bền bỉ.
- Trang bị hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), hệ thống cân bằng điện tử (ESC) Huyndai thì không.
-
Thùng được đóng bằng công nghệ Robot chấm hàn chính xác 99% tại nhà máy Thaco so với đóng bằng tay tại các xưởng đóng thùng của Thàng Công.
-
Chế độ bảo hành rộng khắp 63 tỉnh thành trong cả nước.
-
Chassis dày cứng cáp sơn nhúng tĩnh điện chóng rỉ chống sét rất tốt.
-
Nội thất bố trí cực kì hiện đại và tiện ích so với bố kí kiểu cũ của Huyndai.
Mặt ca lăng
Mặt ca lăng được mạ crôm sang trọng; Capo thiết kế rộng rãi, thuận tiện cho việc kiểm tra xe.
Đèn pha Halogen
Xe được trang bị kính chiếu hậu rộng, cùng với đèn Halogen phía trước giúp người điều khiển dễ dàng quan sát, tăng tính thẩm mỹ cho xe. Đặc điểm của loại thùng kín của KIA đó là thùng được đóng kiên cố, chắc chắn với 3 lớp khác nhau, lớp ngoài cùng được làm từ inox 403 hoặc inox 304 rập sóng chắc chắn, có tính thẩm mỹ cao giúp thùng xe chống gỉ, bền bỉ với thời gian, ở giữa là khung xương và lớp xốp giày cách nhiệt, giúp bảo về hàng hóa bên trong khỏi nhiệt độ bên ngoài, lớp trong cùng là lớp inox phẳng hoặc tôn lạnh.
Kính cửa điều chỉnh điện
NỘI THẤT
Nội thất Kia K250 Thùng Kín rộng rãi, đầy đủ tiện nghi như điều hòa cực cool, radio hỗ trợ kết nối USB và AUX, vô lăng 2 chấu gật gù cùng thiết kế ngoại thất hoàn toàn mới, năng động khỏe khoắn chính là lý do xe 2.5 tấn Kia K250 được lựa chọn nhiều nhất trong thời gian qua. Nội thất được trang bị tiện nghi, cao cấp, tương đương như đối với ô tô con...
Vô lăng
Vô lăng được thiết kế kiểu điều chỉnh gật gù đi kèm với cần cài số, bố trí hợp lý...
Đồng hồ
Thiết kế hiện đại, sang trọng, hiển thị đầy đủ thông tin...
Cần số
Thiết kế Kiểu xe du lịch, sang trọng, hiện đại..
Tiện nghi
Tích hợp hệ thống điều khiển điều hòa, Audio có thể nghe nhạc, Radio, mang đến trải nghiệm đặc biệt
KHUNG GẦM
Xe tải nhẹ Thaco Kia K250 Thùng Kín có hệ thống treo cầu trước là Nhíp Parapol chất lượng tốt. Đảm bảo độ êm dịu khi tải hàng hoá nặng. Đây là điểm khác biệt lớn giữa xe tải Kia K200 và KIA K250. Khi tải hàng hoá nặng, Kia K250 có độ êm dịu và chịu tải tốt hơn. Do hệ hệ thống treo cầu trước bằng nhíp chịu lực tốt hơn so với thanh giảm chấn khi tải nặng.
Với xe tải nhẹ Thaco Kia K250 Thùng Kín hoàn toàn tránh được mưa gió. Bạn hoàn toàn yên tâm khi vận chuyển các loại hàng hóa cần độ bảo quản tốt như bánh kẹo, giày dép, hoa quả. Việc bốc dỡ hàng sẽ thuận tiện và đầy đủ hơn rất nhiều nếu có thêm các thùng nhựa. Với kích thước của một thùng nhựa tiêu chuẩn: 610 x 420 x 390 mm. Thùng kín xe tải nhẹ Thaco Kia K250 có thể chứa được khoảng hơn 100 thùng.
Sử dụng hệ thống treo trước/sau phụ thuộc, phíp lá, giảm chấn thuỷ lực, trang bị thanh cân bằng phía trước...
ĐỘNG CƠ
Động cơ Hyundai D4CB-CRDi
Động cơ Hyundai D4CB, Turbo Charger Inter-Cooler, Dung tích xy lanh: 2,497 cc, Công suất cực đại: 96 Kw/3,800 rpm ( 130 Ps/ 3800 rpm), Momen xoắn cực đại: 255 N.m/ 1,500~3,500 rpm. Tiêu chuẩn khí thải: Euro 4 sử dụng công nghệ hồi lưu khí xả EGR (Exhaust Gas Recirculation) thân thiện với môi trường, tiết kiệm nhiên liệu với hệ thống phun nhiên liệu CRDi (Common Rail Direct Injection) được điều khiển bằng điện tử (ECU).
Hộp số
Dymos M6AR1. 6 số tiến, 1 số lùi, hộp số vật liệu nhôm giúp tản nhiệt tốt...
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 5.380 x 1.750 x 2.080 |
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) | mm | 3.500 x 1.670 x 1655 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2.615 |
Vết bánh xe trước/sau | mm | 1.470 / 1.270 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 160 |
Khối lượng bản thân | kg | 1.780 |
Khối lượng chở cho phép | kg | 2.490 |
Khối lượng toàn bộ | kg | 4.995 |
Số chỗ ngồi | 03 | |
Tên động cơ | HYUNDAI D4CB-CRDi | |
Loại động cơ | Động cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp – làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử. | |
Dung tích xi lanh | cc | 2.497 |
Đường kính x hành trình piston | mm | 91 x 96 |
Công suất cực đại/ tốc độ quay | Ps/(vòng/phút) | 130 / 3.800 |
Mô men xoắn/ tốc độ quay | Nm/(vòng/phút) | 255/1.500 – 3.500 |
Ly hợp | Đĩa đơn, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không. | |
Hộp số | Cơ khí, số sàn, 6 số tiến, 1 số lùi | |
Tỷ số truyền | ih1=4,271; ih2=2,248; ih3=1,364; ih4=1,000; ih5= 0,823; ih6= 0,676; iR=3,814 | |
Hệ thống phanh | Đĩa/ Tang trống, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không. Trang bị hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), hệ thống cân bằng điện tử (ESC) | |
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng. | |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực. | |
Trước/ Sau | 6.50R16/5.50R13 | |
Khả năng leo dốc | 27 | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 5,8 | |
Tốc độ tối đa | 98 | |
Dung tích thùng nhiên liệu | 65 |
Bình luận