Cam kết của chúng tôi
Tư vấn miễn phí 24/7
Mua bán trao đổi các dòng xe( Tải, Bus, Du Lịch...)
Hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm, trả góp
Tận tâm trung thực mang lại giá trị cho khách hàng
Vừa lòng khách đến hài lòng khách đi
Giao xe tận nơi
Hổ trợ trực tuyến
Gọi ngay 0933 352 260
Danh mục xe tải
Danh mục xe Bus
Fanpage Facebook
Thống kê
- Đang online 0
- Hôm nay 0
- Hôm qua 0
- Trong tuần 0
- Trong tháng 0
- Tổng cộng 0
XE TẢI KIA K250 GIÁ CHỞ KÍNH MỚI NHẤT
KIA FRONTIER
Thaco lắp ráp
5 năm hoặc 150.000 Km
Tải trọng 2,49 tấn Kích thước thùng: 3.500 x 1.670 x 410 mm HỖ TRỢ TRẢ GÓP LÊN ĐẾN 70%
XE TẢI CHỞ KÍNH K250 GIÁ CHỞ KÍNH MỚI NHẤT 2024?
Là mẫu xe chuyên dụng vận chuyển thông dụng nhất đối với khách hàng trong ngành xây dựng,nhôm kính,…, đặc biệt là các khu vực thành phố lớn, mẫu xe tải chở kính đang được rất nhiều người quan tâm và đầu tư. Xe Tải Kia K250 chở kính được gắn giá chở kính trên nền xe tải thùng lửng nhằm đáp ứng nhu cầu vận chuyển cho khách hàng. Nhằm mục đích vận chuyển kính, đá ốp lát,gạch men theo đúng quy luật giao thông. Đảm bảo hàng hóa của Khách hàng được an toàn tuyệt đối,hạn chế và ngăn chặn rơi vỡ, khi vận chuyển
Xe Tải Kia K250 chở kính được sản xuất trên nền xe cơ sở Kia Frontier K250, trang bị động cơ Hyundai D4CB tiêu chuẩn khí thải Euro 4, vận hành mạnh mẽ, thân thiện với môi trường. Kích thước lòng thùng (DxRxC): 3.500x1.670x410 mm.
Xe trang bị giá chở kính với kích thước (DxRxC): 3.015x1.550x1.710 mm, đáp ứng nhu cầu vận chuyển kính phần lớn trên thị trường. Xe có tải trọng 2,49 tấn, phù hợp để vận chuyển trong khu vực nội thành.
Xem thêm:
THỦ TỤC MUA XE TẢI TRẢ GÓP TẠI THACO AN SƯƠNG?
- Giá xe chassis 428.000.000. Giá trên chưa bao gồm thùng xe và chi phí ra biển số, đăng ký, đăng kiểm...
- Hổ trợ trả góp lên đến 75%, thủ tục nhanh lẹ.
- Cá nhân thì cần CMND, đăng ký kết hôn hoặc chứng nhận độc thân, chứng minh thu nhập...
- Doanh nghiệp thì cần: Giấy phép kinh doanh, báo cáo thuế, báo cáo tài chính...
NGOẠI THẤT XE TẢI CHỞ KÍNH K250 - GA1?
Xe Tải Kia K250 giá chở kính được thiết kế chuyên biệt, giúp vận chuyển lên xuống hàng tiện lợi nhất. Ngoài ra, các chi tiết giằng giảm shock giúp giảm tối đa hiện tượng nứt vỡ khi vận chuyển, đặc biệt là khi di chuyển trong những cung đường xấu. Dòng xe Kia cải tạo lắp giá chở Kính (kiếng) được đông đảo người tiêu dùng đón nhận và tin dùng trong những năm qua. Với ưu điểm vượt trội về thiết kế, mẫu xe tải chở kính được Thaco thiết kế cho ra mắt trên nền Xe Tải Kia K250 chở kính với chất lượng và giá thành hợp lý cũng như rút ngắn thời gian hán cải theo nhu cầu của khách hàng. Mạ crôm sang trọng và hiện đại.
Xe Tải Kia K250 chở kính tiêu chuẩn Thaco KIA K250 gắn giá chữ A có tải trọng cao lên đến 2.49 tấn. Xe chở kính tiêu chuẩn Thaco KIA K200 gắn giá chữ A có tải trọng cao lên đến 1.99 tấn
ĐÈN HALOGEN
Xe Tải Kia K250 chở kính được trang bị kính chiếu hậu rộng, cùng với đèn Halogen phía trước giúp người điều khiển dễ dàng quan sát, tăng tính thẩm mỹ cho xe.
NẮP CAPO
Đầu cabin Xe Tải Kia K250 chở kính được dập định hình, thiết kế giảm sức cảng gió nâng cao hiệu quả hoạt động của xe. Kiểu dáng sang trọng theo kiểu xe du lịch. Màu sơn cao cấp ánh kim của xe du lịch giúp màu xe bền hơn. Nội thất tiện nghi (máy lạnh cabin, kính chỉnh điện, radio). Thiết kế sang trọng, nội thất thiết kế đẹp.Bố trí hợp lý, thuận tiện bảo dưỡng.
KÍNH CỬA CHỈNH ĐIỆN
NỘI THẤT
Nội thất hiện đại và tiện nghi
VÔ LĂNG
Điều chỉnh tùy theo tư thế người lái
ĐỒNG HỒ TAPLO
Hiển thị đầy đủ thông tin
TIỆN ÍCH
Máy lạnh Cabin, Radio + (USB) nghe nhạc MP3
CẦN SỐ
Bố trí theo phong cách xe du lịch, dễ dàng thao tác.
Trên nền xe tải Kia thùng lửng nhà máy thiết kế đóng thêm giá chở kính phù hợp theo quy định cục đăng kiểm Việt Nam. Giá chở kính được sử dụng vật liệu tiêu chuẩn là sắt kẽm sơn tĩnh điện, tải trọng khung giá tối ưu nhất để tăng trọng tải hàng hóa.
Mặt chân Xe Tải Kia K250 chở kính và mặt nghiên giá được lót miếng nệm cao su để chống sốc cho kính tạo sự đàn hồi tốt nhất, để giúp giảm rung chấn, giằng, sốc cao, tạo nên sự yên tâm tuyệt đối khi vận chuyển hàng qua những đoạn đường xấu, sóc, gập ghềnh.Hệ thống có thanh giằng giá chở kính được thiết kế đảm bảo các yếu tố như hạn chế tối đa lực xô – đẩy ngang, dọc, đảm bảo ổn định khi lưu thông không bị mẻ, vỡ.
KHUNG GẦM
THANH CÂN BẰNG
ĐỘNG CƠ
Động cơ Xe Tải Kia K250 chở kính Diesel tiêu chuẩn khí thải Euro 4 thân thiện với môi trường, tiết kiệm nhiên liệu với hệ thống phun nhiên liệu CRDi (Common Rail Direct Injection) được điều khiển bằng điện tử (ECU).Công nghệ tiên tiến: Hệ thống phun dầu điện tử tiết kiệm nhiên liệu, động cơ nổ êm, nâng cao tuổi thọ động cơ. Việc sửa động cơ trở nên đơn giản hơn, các chi tiết điện tử chỉ cần sửa chữa thay thế. Hệ thống phanh trên xe KIA K250 còn được trang bị ABS (phanh chống trược) giúp xe không bị trược khi phanh, đảm bảo tính an toàn cho xe.
HỘP SỐ
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 5.590 x 1.780 x 2.555 |
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) | mm | 3.500 x 1.670 x 410 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2.810 |
Vết bánh xe trước/sau | mm | 1.470 / 1.270 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 160 |
Khối lượng bản thân | kg | 2.310 |
Khối lượng chở cho phép | kg | 2.490 |
Khối lượng toàn bộ | kg | 4.995 |
Số chỗ ngồi | 03 | |
Tên động cơ | HYUNDAI D4CB-CRDi | |
Loại động cơ | Động cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp – làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử. | |
Dung tích xi lanh | cc | 2.497 |
Đường kính x hành trình piston | mm | 91 x 96 |
Công suất cực đại/ tốc độ quay | Ps/(vòng/phút) | 130 / 3.800 |
Mô men xoắn/ tốc độ quay | Nm/(vòng/phút) | 255/1.500 – 3.500 |
Ly hợp | Đĩa đơn, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không. | |
Hộp số | Cơ khí, số sàn, 6 số tiến, 1 số lùi | |
Tỷ số truyền | ih1=4,271; ih2=2,248; ih3=1,364; ih4=1,000; ih5= 0,823; ih6= 0,676; iR=3,814 | |
Hệ thống phanh | Đĩa/ Tang trống, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không. Trang bị hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), hệ thống cân bằng điện tử (ESC) | |
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng. | |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực. | |
Trước/ Sau | 6.50R16/5.50R13 | |
Khả năng leo dốc | 27 | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 5,8 | |
Tốc độ tối đa | 98 | |
Dung tích thùng nhiên liệu | 65 |
Bình luận