Cam kết của chúng tôi
Tư vấn miễn phí 24/7
Mua bán trao đổi các dòng xe( Tải, Bus, Du Lịch...)
Hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm, trả góp
Tận tâm trung thực mang lại giá trị cho khách hàng
Vừa lòng khách đến hài lòng khách đi
Giao xe tận nơi
Hổ trợ trực tuyến
Gọi ngay 0933 352 260
Danh mục xe tải
Danh mục xe Bus
Fanpage Facebook
Thống kê
- Đang online 0
- Hôm nay 0
- Hôm qua 0
- Trong tuần 0
- Trong tháng 0
- Tổng cộng 0
XE KÉO CHỞ XE MITSUBISHI MỚI NHẤT
MITSUBISHI FUSO
Fuso
Tải trọng: 4,5 Tấn
Xe kéo, chở xe Mitsubishi Fuso FA140L được sản xuất trên nền xe cơ sở Mitsubishi Fuso FA140L. Được trang bị động cơ Fuso 4D37 100 chất lượng Nhật Bản, tiêu chuẩn khí thải Euro 4, vận hành an toàn, ổn định, độ bền bỉ cao. Kích thước sàn chở (DxR): 5.630 x 2.280 (mm), với tải trọng 5,15 tấn. Xe được trang bị hệ thống thủy lực dẫn động cơ cấu kéo, đẩy, nâng, hạ sàn chở xe, có cơ cấu tời kéo và càng kéo giúp các loại xe lên xuống một cách dễ dàng, cơ cấu chằng buộc, cố định xe đảm bảo an toàn.
Xe chở xe Mitsubishi Fuso FA140L có thể vận chuyển được các loại xe du lịch 4 chỗ, 7 chỗ, 16 chỗ ngồi, xe tải dưới 5 tấn 2, sàn trượt dài với chiều sài sàn là 5,63 mét rộng 2,28 mét. vận chuyển kéo xe một cách an toàn và tiện lợi. Phù hợp với nhu cầu giao xe ô tô cho các khách hàng ở xa mà không làm giảm đi giá trị của xe do phải tự chạy đến nơi giao hàng. Đặc biệt, xe chở xe Mitsubishi Fuso FA140L được thiết kế có kết cấu chuyên dụng giúp sàn có thể trượt sát mặt đất giúp cho các ô tô có gầm thấp dễ dàng leo lên sàn và đảm bảo quá trình vận chuyển luôn an toàn.
NGOẠI THẤT
Kích thước Cabin (chiều rộng) 1.995 mm. Chiều dài cơ sở 4.250 mm. Kích thước tổng thể (Cab/C) 7.830 x 2.190 x 2.420 mm. Số chỗ ngồi 03 người. Khối lượng bản thân (Cab/C) 3.350 kg , Khối lượng toàn bộ 11.200 kg.
ĐÈN HALOGEN
Thiết kế thẩm mỹ, độ chiếu sáng cao Trang bị đèn trước Halogen tích hợp đèn báo rẽ, trang bị đèn sương mù lắp trên cản trước, Đèn sau LED, hiện đại. Cabin thiết kế mới, nhận diện logo Mitsubishi Fuso (3 viên kiêm cương), trang bị tổng cộng 06 gương xung quanh cabin, giúp xe vận hành an toàn hơn (tiêu chuẩn Châu Âu). Có thanh gia cường (chịu lực) ở cả hai bên cửa tài và phụ.
ĐÈN SAU
ĐÈN SƯƠNG MÙ
Hỗ trợ quan sát khi lái xe trong điều kiện thời tiết xấuNỘI THẤT
Nội thất thiết kế rộng rãi, trang bị đầy đủ tiện nghi, bố trí khoa học, hợp lý, Đồng hồ táp lô hiển thị đầy đủ thông tin, dễ quan sát. Có nút chỉnh Garanti điều chỉnh tự động bằng công tắc bố trí bên trong cabin. Trang bị đầy đủ Máy lạnh cabin tiêu chuẩn, Radio FM/USB, giắc cắm điện.
VÔ LĂNG
Điều chỉnh gật gù giúp tài xế thoải mái khi di chuyển trên đường Nội thất thiết kế rộng rãi, trang bị đầy đủ tiện nghi, bố trí khoa học, hợp lý, Đồng hồ táp lô hiển thị đầy đủ thông tin, dễ quan sát. Có nút chỉnh Garanti điều chỉnh tự động bằng công tắc bố trí bên trong cabin. Trang bị đầy đủ Máy lạnh cabin tiêu chuẩn, Radio FM/USB, giắc cắm điện.MÀN HÌNH HIỂN THỊ
Thiết kế hiện đại, hiển thị đầy đủ thông tin
BẢNG ĐIỀU KHIỂN
Điều khiển máy lạnh, quạt gió cabin
NGĂN CHỨA ĐỒ
KHUNG GẦM
CẦU SAU
Cầu xe có kích thước lớn, tăng khả năng chịu tải Cầu trước: kết cấu dầm chữ “І”, cứng vững, khả năng chịu tải cao. Cầu sau: chế tạo từ thép hàn công nghệ cao, có kích thước lớn, thiết kế nhiều gân chịu lực, khả năng chịu tải cao. Khả năng chịu tải tối ưu hơn, tổng trọng tải lên đến 11,2 tấn => giúp tải trọng chở cho phép tăng thêm. Tỷ số truyền cầu 5,13. Tải trọng cho phép trên cầu lớn, giúp phân bố tải trọng tốt hơn, khả năng chuyên chở của xe tối ưu hơn, tăng hiệu quả đầu tư xe. Cầu chủ động vận hành mạnh mẽ, phù hợp với nhiều địa hình khác nhau. Có trang bị tấm che chắn động cơ giúp bảo vệ động cơ tốt hơn. THANH CÂN BẰNG
Công nghệ thiết kế và sản xuất khung chassis FUSO SUPER FRAME độc quyền của FUSO: Tính ổn định cao, độ cứng xoắn lớn, khả năng chịu tải. Đà ngang liên kết ở mặt bên tăng khả năng chịu tải, chống uốn tốt hơn, dễ lắp đặt thùng xe. Bề mặt khung chassis được xử lý bằng công nghệ “phun bi” => giúp tăng độ cứng và khả năng chịu lực, bảo vệ bề mặt tốt hơn. Toàn bộ khung chassis được sơn tĩnh điện, nâng cao độ bền và thời gian sử dụng dài hơn. Cản trước bằng thép có thêm khung gia cường ở phía trên, Khung sát-xi kích thước dày 6mm, cao 228mm x 80mm chịu tải cao ≈ xe tải nặng
HỆ THỐNG TREO SAU
ĐA DẠNG THÙNG: Mui Bạt, Kín, Lửng, Đông Lạnh...Mitsubishi Fuso FA 140L Thùng Lửng thuộc phân khúc tải trung cao cấp, được trang bị động cơ Fuso tiêu chuẩn khí thải Euro 4, thiết kế hiện đại với nhiều tính năng và ưu điểm nổi trội. Sở hữu nhiều công nghệ nổi bật từ Fuso và Daimler, Mitsubishi Fuso FA 140L có thiết kế hiện đại, mạnh mẽ.
Mitsubishi Fuso FA 140L Thùng Mui Bạt thuộc phân khúc tải trung cao cấp, được trang bị động cơ Fuso tiêu chuẩn khí thải Euro 4, thiết kế hiện đại với nhiều tính năng và ưu điểm nổi trội. Sở hữu nhiều công nghệ nổi bật từ Fuso và Daimler, Mitsubishi Fuso FA 140L có thiết kế hiện đại, mạnh mẽ.
Mitsubishi Fuso FA 140L Thùng Kín thuộc phân khúc tải trung cao cấp, được trang bị động cơ Fuso tiêu chuẩn khí thải Euro 4, thiết kế hiện đại với nhiều tính năng và ưu điểm nổi trội. Sở hữu nhiều công nghệ nổi bật từ Fuso và Daimler, Mitsubishi Fuso FA 140L có thiết kế hiện đại, mạnh mẽ.
ĐỘNG CƠ
Động cơ Fuso tiêu chuẩn khi thải Euro 4 Động cơ Phun nhiên liệu trực tiếp Common-Rail, Nhãn hiệu – kiểu loại Fuso Daimler 4D37 100, Kiểu Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, có turbo tăng áp, sử lý khí thải SCR. Dung tích xylanh 3.907 cc, Công suất cực đại 136 / 2.500 Ps/rpm, momen xoắn cực đại 420 / 1.400 ~ 1.700 N.m/rpm. Động cơ Fuso Daimler, tiết kiệm nhiên liệu, khả năng vận hành mạnh mẽ. Momen xoắn động cơ lớn, khả năng tải hàng hóa vượt trội.
HỘP SỐ
Hộp số xe Fuso FA140 L với 6 số tiến, 1 lùi, Nhãn hiệu – kiểu loại Mitsubishi Fuso M036S6, Tỉ số truyền từng tay số ih1 = 5,400; ih2 = 3,657; ih3 = 2,368; ih4 = 1,465; ih5 = 1,000; ih6 = 0,711; iR = 5,400. Vật liệu vỏ hộp số Hợp kim nhôm. Hộp số vỏ hợp kim nhôm nhẹ và tản nhiệt tốt, độ bền cao. Vận hành êm ái, sang số mượt mà, hiệu suất truyền lực cao.THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 8.035 x 2.340 x 3.320 |
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) | mm | 6.100 x 2.220 x 2.095 |
Chiều dài cơ sở | mm | 4.250 |
Vết bánh xe trước/sau | mm | 1.790 / 1.690 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 230 |
Khối lượng bản thân | kg | 3.350 |
Khối lượng chở cho phép | kg | 6.450 |
Khối lượng toàn bộ | kg | 10.400 |
Số chỗ ngồi | 03 | |
Tên động cơ | 4D37 100 | |
Loại động cơ | Diesel 04 kỳ, 04 xi lanh thẳng hàng, tăng áp - làm mát bằng nước | |
Dung tích xi lanh | cc | 3.907 |
Đường kính x hành trình piston | mm | 104 x 115 |
Công suất cực đại/ tốc độ quay | Ps/(vòng/phút) | 136 / 2.500 |
Mô men xoắn/ tốc độ quay | Nm/(vòng/phút) | 420/1.500 - (2500) |
Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực | |
Hộp số | Mitsubishi Fuso M036-S6, 6 Số sàn, 6 số tiến + 1 số lùi | |
Tỷ số truyền | I: 5,4; II: 3,657; III: 2,368; IV: 1,465; V: 1,000; VI: 0,711; R: 5,4 | |
Khả năng leo dốc | 23 | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 8,35 | |
Tốc độ tối đa | 80 | |
Dung tích thùng nhiên liệu | 200 |
Tốc độ tối đa | km/h | 80 | |
Khả năng vượt dốc tối đa | % | 23 | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 7,2 | |
Dung tích thùng nhiên liệu | Lít | 200 | |
Các tính năng và thông số phần chuyên dụng: Khối lượng hàng chuyên chở/khối lượng toàn bộ cho phép chở khi tham gia giao thông: CANTER10.4RL + Khi vừa kéo, vừa chở xe: 3.600 ( 2.600 lên sàn xe, 1.000kg lên càng kéo)/9.600kg. + Khi chỉ kéo: 1.350 (lên càng kéo)/7.350kg CANTER10.4R + Khi vừa kéo, vừa chở xe: 3.700 ( 2.700 lên sàn xe, 1.000kg lên càng kéo)/9.600kg + Khi chỉ kéo: 1.400 (lên càng kéo)/7.300kg |
|||
Hệ thống thủy lực dẫn động cơ cấu kéo, đẩy, nâng, hạ sàn chở xe, cơ cấu tời kéo và càng kéo, cơ cấu chằng buộc, cố định xe. |
Bình luận