Cam kết của chúng tôi

Tư vấn miễn phí 24/7

Mua bán trao đổi các dòng xe( Tải, Bus, Du Lịch...)

Hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm, trả góp

Tận tâm trung thực mang lại giá trị cho khách hàng

Vừa lòng khách đến hài lòng khách đi

Giao xe tận nơi

Hổ trợ trực tuyến

Gọi ngay 0933 352 260

Gọi ngay 0933 352 260

Sản phẩm bán chạy

Fanpage Facebook

Thống kê

  • Đang online 0
  • Hôm nay 0
  • Hôm qua 0
  • Trong tuần 0
  • Trong tháng 0
  • Tổng cộng 0
XE TẢI TOWNER 990 THÙNG MUI BẠT TẢI 900 KG MỚI NHẤT

XE TẢI TOWNER 990 THÙNG MUI BẠT TẢI 900 KG MỚI NHẤT

(10 đánh giá)

THACO TOWNER

Thaco lắp ráp

02 năm 50.000 km tại tất cả các đại lý THACO trên toàn quốc.

Tải trọng 900 Kg Kích thước thùng: 2.450 x 1.420 x 1.500 HỖ TRỢ TRẢ GÓP LÊN ĐẾN 70% GIÁ TRỊ XE

219,000,000 đ

219,000,000 đ

Thaco Towner 990 có tải trọng 990kg, được trang bị động cơ tiêu chuẩn khí thải Euro 4 công nghệ Nhật Bản K14B-A công suất  95Ps, dung tích xy lanh 1,372cc. Đây là dòng động cơ phun xăng điện tử đa điểm, vận hành mạnh mẽ, ít tiêu hao nhiên liệu, độ bền cao, giúp khai thác tối đa khả năng chuyên chở, gia tăng hiệu quả kinh tế. Với ưu thế nhỏ gọn, công suất lớn, Thaco Towner 990 phù hợp khi vận hành trên đường cao tốc cũng như đường địa hình phức tạp, đáp ứng nhu cầu vận chuyển ở nhiều vùng miền khác nhau, đặc biệt là nhu cầu vận chuyển hàng hóa trong các thành phố lớn

ĐÈN HALOGEN

Đèn Halogen tích hợp xinhan, thiết kế hiện đại, thẩm mỹ, cường độ chiếu sáng cao

  • Thiết kế thùng mui bạt có kèo dễ dàng nâng hạ phù hợp để chở nhiều kiểu loại hàng hoá. Một số loại hàng hoá phù hợp với Xe Tải Nhỏ Thaco Towner 990 Thùng Bạt như: Vật liệu xây dựng, máy công trình, rau củ quả, gia cầm, thuỷ hải sản…
  • Xe tải nhỏ Thaco Towner 990 sử dụng động cơ công nghệ Nhật Bản bền bỉ. Thùng xe được thiết kế, gia công tại nhà máy của Thaco tại Chu Lai – Quảng NamThùng mui bạt xe Thaco Towner 990 có mối hàn đẹp liền mạch, cứng cáp và bền hơn so với thùng xe đóng ở ngoài.
  • Xe Thaco Towner 990 Thùng Bạt có tải trọng 990kG. Chất liệu vách bằng Inox430 bền đẹp. Với thiết kế nhỏ gọn, xe tải Tower 990 Thùng Bạt dễ dàng di chuyển ở khu chật hẹp như chợ, hẻm nhỏ. Việc bốc xếp hàng cũng dễ dàng với kèo bạt năng động.

NẮP CAPO

GƯƠNG CHIẾU HẬU

ĐÈN SAU

Đèn hậu tích hợp xi nhan

NỘI THẤT

Nội thất được bố trí khoa học, hiện đại, trang bị đầy đủ các tiện tích, đem lại cảm giác thoải mái cho người lái

VÔ LĂNG

Thiết kế khoa học, điều chỉnh vô lăng 2 hướng linh hoạt 

ĐỒNG HỒ

KHUNG GẦM

CẦU XE

Vỏ cầu chủ động được làm bằng thép chắc chắn, tăng khả năng chịu tải  

HỆ THỐNG TREO TRƯỚC

Hệ thống treo trước độc lập, lò xo thanh giằng, khả năng chịu tải tốt và đem lại cảm giác êm ái khi vận hành trên các điều kiện địa hình phức tạp. HỆ THỐNG TREO SAU

Hệ thống nhíp lá đặt trên cầu chủ động giúp nâng cao khoảng sáng gầm xe giúp xe vận hành ổn định, dễ dàng lưu thông trong nhiều điều kiện địa hình

ĐỘNG CƠ

Bộ xúc tác xử lý khí thải xử lý triệt để khí thải từ động cơ trước khi xả thải ra môi trường, 

BỘ XÚC TÁC KHÍ THẢI

Bộ xúc tác xử lý khí thải xử lý triệt để khí thải từ động cơ trước khi xả thải ra môi trường,    

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Kích thước tổng thể (DxRxC) mm 4,400 x 1,550 x 1,930 
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) mm 2.450 x 1.420 x 1.500
Chiều dài cơ sở mm 2,740
Vết bánh xe trước/sau mm 1,310 / 1310
Khoảng sáng gầm xe mm 190
Khối lượng bản thân kg 930
Khối lượng chở cho phép kg 990
Khối lượng toàn bộ kg 2.050
Số chỗ ngồi   2
Tên động cơ   K14B-A (Công nghệ Nhật Bản)
Loại động cơ   Xăng, 4 xilanh thẳng hàng, 04 kỳ, phun xăng điện tử, làm mát bằng nước
Dung tích xi lanh cc 1.372
Đường kính x hành trình piston mm 73 x 82
Công suất cực đại/ tốc độ quay Ps/(vòng/phút) 95 / 6.000
Mô men xoắn/ tốc độ quay Nm/(vòng/phút) 115 / 3.200
Ly hợp   01 đĩa, ma sát khô, dẫn động cơ khí
Hộp số   Cơ khí, số sàn, 5 số tiến,1 số lùi
Tỷ số truyền   ih1=4,425; ih2=2,304; ih3=1,674; ih4=1,264; ih5=1,000; iR=5,151
Hệ thống phanh   Phanh thủy lực, trợ lực chân không. Cơ cấu phanh: Trước đĩa; sau tang trống
Trước   Độc lập, lò xo trụ. Giảm chấn thuỷ lực
Sau   Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực.
Trước/ Sau   5.50 - 13
Khả năng leo dốc   26
Bán kính quay vòng nhỏ nhất   5,5
Tốc độ tối đa   95
Dung tích thùng nhiên liệu   37

 

Đánh giá sản phẩm

Bình chọn sản phẩm:

Bình luận

Top

   (0)