Cam kết của chúng tôi

Tư vấn miễn phí 24/7

Mua bán trao đổi các dòng xe( Tải, Bus, Du Lịch...)

Hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm, trả góp

Tận tâm trung thực mang lại giá trị cho khách hàng

Vừa lòng khách đến hài lòng khách đi

Giao xe tận nơi

Hổ trợ trực tuyến

Gọi ngay 0933 352 260

Gọi ngay 0933 352 260

Sản phẩm bán chạy

Fanpage Facebook

Thống kê

  • Đang online 0
  • Hôm nay 0
  • Hôm qua 0
  • Trong tuần 0
  • Trong tháng 0
  • Tổng cộng 0
XE TẢI FUSO CANTER TF4.9 THÙNG CÁNH DƠI TẢI 1,7 TẤN MỚI NHẤT

XE TẢI FUSO CANTER TF4.9 THÙNG CÁNH DƠI TẢI 1,7 TẤN MỚI NHẤT

(31 đánh giá)

MITSUBISHI FUSO

Mitsubishi

03 năm hoặc 100.000km tại các đại lý THACO trên toàn quốc.

Tải trọng: 1,7 Tấn Kích thước thùng: 4.450 x 1.750 x 1.830  HỖ TRỢ TRẢ GÓP LÊN ĐẾN 70%

670,000,000 đ

670,000,000 đ

Mitsubishi Fuso Canter TF4.9 Cánh Dơi (tải trọng 1.7 tấn) là dòng xe tải trung cao cấp hoàn toàn mới từ Mitsubishi Nhật Bản, được Thaco sản xuất lắp ráp và phân phối độc quyền tại Việt Nam. Mitsubishi Fuso Canter TF4.9 sở hữu các tính năng công nghệ nổi bật nhất trong phân khúc: động cơ Mitsubishi Fuso đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5, hệ thống chống bó cứng phanh ABS và hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD. Mitsubishi Fuso Canter TF4.9 Cánh Dơi linh hoạt đáp ứng nhu cầu chuyên chở của khách hàng với đa dạng thùng tải: Thùng tải lửng, Thùng mui bạt, Thùng tải kín, Thùng đông lạnh, Thùng bán hàng lưu động…Canter TF4.9 Cánh Dơi là đối tác phù hợp mà bạn cần. Với trải nghiệm lái như xe hơi, nó hoàn toàn phù hợp cho các hoạt động hàng ngày trong thành phố. Ly hợp kép của nó không có giật khi sang số, cải thiện hiệu quả sử dụng nhiên liệu và giảm chi phí bảo trì.

Động cơ 3L 4P10 hiệu suất cao cho phép tiêu thụ nhiên liệu thấp hơn và công suất và momen xoắn cao. Cùng với khung gầm chắc chắn, Canter có thể đáp ứng nhu cầu của bạn đối với các ứng dụng nặng. Cải thiện sự an toàn với các hoạt động với Hộp số tay trên tabplo, Canter có sự tiện lợi của hộp số sàn và tính kinh tế. Tại Thaco chúng tôi đề cao tính an toàn với các tính năng hàng đầu và công nghệ an toàn chủ động tiên tiến – giúp bạn bớt lo lắng hơn một chút trên đường.

Chức năng Creep cho phép người lái di chuyển với tốc độ chậm mà không cần nhấn ga, tăng sự thoải mái cho người lái. Phanh Xả có thể làm chậm xe mà không cần phanh bình thường. Điều này giúp kéo dài tuổi thọ của hệ thống phanh thông thường bằng cách giảm hao mòn và quá nhiệt.

NGOẠI THẤT

MẶT CA LĂNG 

Xe tải Fuso Canter TF 4.9 Bán Hàng Lưu Động Euro 5 được thiết kế nổi bật và hiện đại hơn về vẻ ngoại thất. Đầu tiên phải kể đến nước sơn  được sử dụng sơn công nghệ METALIC được sử dụng trên các dòng xe du lịch. Xe có 4 màu tiêu chuẩn ( Trắng, Xám, Xanh, Tím).Xe tải Mitsubishi Canter TF 4.9 luôn là một sự lựa chọn hoàn hảo, mà quý khách hàng khó có thể bỏ qua. Với ưu điểm là kích thước nhỏ gọn, tải trọng phù hợp, công suất động cơ lớn là điều kiện lí tưởng nhất để quý khách hàng có thể vận chuyển hàng hóa vào khu vực nội thành một cách dễ dàng và thuận tiện nhất. Logo Mitsubishi Fuso mạ Crom nổi bật. Cản trước trang bị đèn sương mù.

CABIN

Toàn bộ cabin được sơn nhúng tĩnh điện ED và sơn màu Metallic tạo ánh kim cao cấp.Góc lật cabin lớn (60 độ) thuận tiện cho việc bảo dưỡng. Góc mở cửa lớn tạo không gian lên xuống Cabin dễ dàng. Cabin New Mitsubishi Fuso Canter TF 4.9 Cánh Dơi Sử dụng vật liệu mạ kẽm, chống rỉ sét 57% linh kiện xe Mitsubishi Fuso Canter được mạ kẽm, do vậy đảm bảo được khả năng chống rỉ sét và ăn mòn. Dây chuyền sơn nhúng tĩnh điện.

Tay nâng cabin Mitsubishi Fuso Canter TF Cánh Dơi được bố trí bên phụ và trang bị khóa 2 lớp nhằm đảm bảo an toàn cho tài xế. Góc lật cabin lớn (~60°) thuận tiện trong việc kiểm tra, bảo dưỡng và sửa chữa.

ĐÈN TRƯỚC

Đèn trước Halogen tích hợp đèn báo rẽ, cường độ chiếu sáng cao.

NỘI THẤT

KHOAN CABIN

Không gian bố trí khoa học.Về nội thất, Xe tải Mitsubishi Fuso Canter TF 4.9 có gian khoang lái được bố trí khoa học, bảng điều khiển thiết kế hiện đại, cần số bố trí trên taplo tạo không gian rộng rãi, người lái dễ dàng lên xuống cả 2 bên cửa, thao tác linh hoạt, chính xác, hạn chế tối đa độ mỏi cánh tay. Vô lăng điều chỉnh gật gù.ĐỒNG HỒ TAPLO

Màn hình LCD hiển thị đa thông tin

TIỆN ÍCH

Máy lạnh cabin tiêu chuẩn, Radio FM, giắc cắm USB.THÙNG MUI BẠC

Tải trọng: 1.995kg 
Kích thước thùng chở hàng: 4.450 x 1.750 x 1.830 (mm)

THÙNG KÍN

Tải trọng: 1.995kg 
Kích thước thùng chở hàng: 4.450 x 1.750 x 680/1.830 (mm)

THÙNG LỬNG

Tải trọng: 2.200kg 
Kích thước thùng chở hàng: 4.450 x 1.750 x 480 (mm)

KHUNG GẦM

CÔNG NGHỆ PHANH

Hệ thống phanh : Dẫn động thủy lực 02 dòng độc lập có trợ lực chân không. Trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS tăng độ an toàn khi vận hành xe. Hệ thống EBD phân bổ lực phanh giữa bánh trước và bánh sau dựa trên điều kiện tải trọng, tối ưu hiệu quả phanh.Phanh khí xả giúp hỗ trợ phanh, giảm chi phí bảo dưỡng (thay bố phanh) đồng thời giúp lái xe thoải mái hơn (giảm mỏi chân khi rà phanh liên tục trong lúc đổ đèo).

CÔNG NGHỆ SUPER FRAME - VỮNG CHẮC, BỀN BỈ

Công nghệ Chassis SUPER FRAME – Công nghệ độc quyền của Mitsubishi – Nhật Bản với khung chassis được gia cố và liên kết nhằm tối ưu hóa độ cứng xoắn và khả năng chịu tải. Sản phẩm được sơn nhúng tĩnh điện toàn phần gia tăng khả năng chóng gỉ sét, bền bỉ theo thời gian.

Fuso Canter TF 4.9 Mở Cánh Dơi Bán Hàng Lưu Động sở hữu khung gầm công nghệ Super Frame - công nghệ chassis độc quyền của Mitsubishi - Nhật Bản. Khung chassis được sơn nhúng tĩnh điện toàn phần, nâng cao độ chắc chắn, độ cứng xoắn lớn cũng như khả năng chịu tải.Tính ổn định cao, độ cứng xoắn lớn, trọng lượng thấp, tuổi thọ cao, Đà ngang liên kết ở mặt bên tăng khả năng chịu tải, độ bền cao, chống uốn tốt, dễ dàng bố trí thùng. Công nghệ độc quyền FUSO RISE của Mitsubishi (trang bị trên các xe SUV của hãng) được mang lên dòng xe tải cao cấp gồm những thanh siêu cường bố trí tại các vị trí quan trọng nhằm đảm bảo an toàn tối đa cho người ngồi trong cabin.

CẦU TRƯỚC / SAU

Cầu trước: Dầm chữ “I” Cầu sau: Khả năng chịu tải lớn.  tỷ số truyền cầu lớn, cứng vững, vận hành mạnh mẽ. Cầu trước: kết cấu dầm chữ “І”, cứng vững, khả năng chịu tải lớn. Cầu sau: chế tạo từ thép hàn công nghệ cao, có kích thước lớn, thiết kế nhiều gân chịu lực, khả năng chịu tải cao. Tỷ số truyền cầu lớn: 5,714 vận hành mạnh mẽ, phù hợp với địa hình đồi núi.Hệ thống treo trước sau loại : Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực. Lò xo giảm chấn có hành trình dài kết hợp với chiều dài nhíp lớn tăng độ êm dịu giúp người lái thoải mái khi điều khiển xe.Rimen nhíp có kết cấu chắc chắn, liên kết với chassis và cả tà-vẹt ngang bằng nhiều đinh tán và bulong – tăng khả năng chịu tải và nâng cao tuổi thọ, Bulong quang nhíp lớn, bộ phân liên kết với cầu có thể chống xoay – trượt giúp xe vận hành bền bỉ.

Xe tải 1,7 tấn Fuso Canter TF 4.9 Mở Cánh Dơi được trang bị động cơ MITSUBISHI FUSO 4P10 tiêu chuẩn khí thải Euro 5 với dãy công suất cực đại từ 130Ps-150Ps, kết hợp moment xoắn cực đại đạt được ở dãy vòng tua thấp, giúp quá trình tăng tốc hiệu quả hơn, ít thao tác sang số hơn, nâng cao hiệu suất lái xe, đặc biệt là khi vận hành trong đô thị.Hộp số Mitsubishi MO38S5 với 05 số tiến và 01 số lùi, vỏ hộp số chế tạo từ hợp kim nhôm, tối ưu hóa trọng lượng, tăng độ bền các chi tiết do quá trình tản nhiệt tốt. Hộp số có vị trí lắp bộ trích công suất PTO, phù hợp để thiết kế xe ben và các loại xe chuyên dụng khác.

CÁC MẪU THÙNG CỦA MITSUBISHI RẤT ĐA DẠNG PHÙ HỢP CHO TẤT CẢ KHÁCH HÀNG LỰA CHỌN:

Các mẫu thùng xe đi kèm Mitsubishi Fuso Canter TF 4.9 Mở Cánh Dơi đa dạng, mang lại giá trị thực tế và phù hợp với mọi nhu cầu của khách hàng, bao gồm: thùng tải tín, thùng tải lửng, thùng mui bạt, thùng đông lạnh và một số loại thùng chuyên dụng khác... Ngoài ra Thaco còn sản xuất thùng theo thiết kế và yêu cầu riêng biệt của khách hàng, đáp ứng tối đa nhu cầu của thị trường trong tất cả các lĩnh vực, mang lại hiệu quả kinh tế cao cho các khách hàng khi đầu tư xe.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Kích thước tổng thể (DxRxC) mm 5.830 x 1.870 x 2.140 (Cabin – Chassis)
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) mm 4.450 x 1.750 x 1.830 (Thùng mui bạt)
Chiều dài cơ sở mm 3.400
Vết bánh xe trước/sau mm 1.390/1.435
Khoảng sáng gầm xe mm 195
Khối lượng bản thân kg 2.070
Khối lượng chở cho phép kg 1.995
Khối lượng toàn bộ kg 4.990
Số chỗ ngồi   3
Tên động cơ   Mitsubishi 4P10 - KAT2
Loại động cơ   Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử (ECU)
Dung tích xi lanh cc 2.998
Đường kính x hành trình piston mm 95,8 x 104
Công suất cực đại/ tốc độ quay Ps/(vòng/phút) 130/3.500
Mô men xoắn/ tốc độ quay Nm/(vòng/phút) 300/1.300
Ly hợp   01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực
Hộp số   Mitsubishi M038S5, cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi
Tỷ số truyền   ih1= 5,494; ih2=3,193; ih3=1,689; ih4=1,000; ih5=0,723; iR=5,494
Hệ thống phanh   Phanh đĩa, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không Trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS và hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD
Trước   Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Sau   Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Trước/ Sau   7.00R16 / Dual 7.00R16
Khả năng leo dốc   44.4
Bán kính quay vòng nhỏ nhất   6.76
Tốc độ tối đa   116
Dung tích thùng nhiên liệu   100

Đánh giá sản phẩm

Bình chọn sản phẩm:

Bình luận

Top

   (0)