Cam kết của chúng tôi
Tư vấn miễn phí 24/7
Mua bán trao đổi các dòng xe( Tải, Bus, Du Lịch...)
Hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm, trả góp
Tận tâm trung thực mang lại giá trị cho khách hàng
Vừa lòng khách đến hài lòng khách đi
Giao xe tận nơi
Hổ trợ trực tuyến
Gọi ngay 0933 352 260
Danh mục xe tải
Danh mục xe Bus
Fanpage Facebook
Thống kê
- Đang online 0
- Hôm nay 0
- Hôm qua 0
- Trong tuần 0
- Trong tháng 0
- Tổng cộng 0
XE TẢI TOWNER 800A THÙNG BẠT TẢI 900 KG MỚI NHẤT
THACO TOWNER
Thaco lắp ráp
02 năm hoặc 50.000km tại các hệ thống các đại lý THACO trên toàn quốc.
Tải trọng: 900 Kg Kích thước thùng: 2.140 x 1.330 x 1.360 mm HỖ TRỢ TRẢ GÓP 70 % GIÁ TRỊ XE
Thaco Towner 800A Thùng Bạt có tải trọng chở hàng lên đến 990kg. Xe được trang bị động cơ tiêu chuẩn khí thải EURO V với hệ thống phun xăng điện tử đa điểm sản sinh công suất cực đại 61Ps, tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường. Với ưu thế nhỏ gọn, Thaco Towner 800A Thùng Bạt phù hợp vận với hoạt động vận chuyển hàng hóa đa dạng, đặc biệt là trong các khu vực nội ô các thành phố, thị xã.
Thaco Towner 800A Thùng Bạt tải trọng 990kg được trang bị khối động cơ mạnh mẽ, sản sinh công suất 48 mã lực, hệ thống phun xăng điện tử đa điểm, tiêu chuẩn khí thải EURO IV giúp tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường. Bên cạnh đó, xe được thiết kế khung sườn chắc chắn, khoang Cabin được bố trí khoa học thuận tiện di chuyển trên các con đường nhỏ hẹp. Thaco Towner 800 Thùng Bạt – Được bảo hành 02 năm hoặc 50.000km tại hệ thống các đại lý THACO trên toàn quốc.
– Khối lượng bản thân : 830 (kg)
– Tải trọng hàng hóa cho phép tham gia giao thông : 900 (kg)
– Khối lượng toàn bộ : 1.860 (kg)
NGOẠI THẤT
Thaco Towner 800A được thiết kế pha trộn giữa các đường nét hiện đại và cổ điển sang trọng Thùng xe tải Đóng thùng mui bạt bửng đóng từ thùng lửng 01 vách bằng Inox 430 dày 0.6mm. Sàn thùng bằng tôn đen dày 1.2mm. Kích thước theo tiêu chuẩn của cục ĐKVN.
CABIN
Cabin xe thiết kế nhỏ gọn, sơn tĩnh điện ED toàn phần.
ĐÈN TRƯỚC
Đèn trước Halogen có cường độ chiếu sáng cao.
ĐÈN SƯƠNG MÙ
Đèn sương mù bố trí trên cản trước.
NỘI THẤT
BÀN ĐIỀU KHIỂN
Bảng điều khiển trung tâm dễ dàng thao tác: Radio – USB, hệ thống quạt gió, mồi thuốc lá.
CABIN
Cabin thiết kế khoa học gọn gàng nhưng vẫn đem lại cảm giác thoải mái cho người lái
VÔ-LĂNG
Vô lăng thiết kế thẩm mỹ, phù hợp không gian bên trong cabin.
NGĂN CHỨA ĐỒ
Ngăn chứa đồ phía bên hàng ghế phụ.
Đa dạng các loại thùng: Thùng Lửng, Mui Bạt, Chở rác...
Xem thêm: https://thacoansuonghcm.com/
KHUNG GẦM
HỆ THỐNG TREO TRƯỚC
Hệ thống treo trước độc lập, lò xo kết hợp giảm chấn thủy lực. Phanh trước phanh đĩa.
HỆ THỐNG TREO SAU
Hệ thống treo sau nhíp lá, giảm chấn thủy lực. Phanh sau tang trống.
CƠ CẤU ĐIỀU CHỈNH LỰC PHANH THEO TẢI TRỌNG
Giúp phân bổ lực phanh hợp lý, nâng cao hiệu suất phanh khi chở tải.
THÙNG NHIÊN LIỆU
Dung tích 36 lít (có khóa nắp).
ĐỘNG CƠ
Sản phẩm Towner 800A được trang bị động cơ đạt tiêu chuẩn khí thải Euro V thân thiện với môi trường, tiết kiệm nhiên liệu với hệ thống phun xăng điện tử được điều khiển thông qua ECU của hãng BOSCH – Đức
- – Xe tải Thaco TOWNER 800 (850 kg) sử dụng động cơ SWB11M phun xăng điện tử dung tích máy 970 ccc, đạt tiêu chuẩn khí xã Euro 5 thân thiện với môi trường, mô men xoắn lớn ở số vòng quay thấp tạo lực kéo lớn và ổn định.
- – Công suất cực đại : 61PS / 5.600 rpm
- – Mô men xoắn cực đại : 85 / 3.200 rpm
- – Tiêu hao nhiên liệu: ~ 6 lít/100 Km
HỘP SỐ
Hộp số MR508A29 (05 số tiến + 01 số lùi).
- – Hộp số xe tải Thaco TOWNER 800A được trang bị 1 số lùi, 4 số tiến với 2 số truyền tăng giúp xe vận hành mạnh mẻ, tăng tốc nhanh, vận hành êm dịu, tiết kiệm nhiên liệu.
- – Cầu xe kích thước lớn, vỏ cầu chế tạo từ thép giúp xe chịu tải tốt
- – Hệ thống phanh : Phanh trước dùng đĩa, phanh sau loại tang trống.Thủy lực, trợ lực chân không
- – Hệ thống treo : Trước : Độc lập, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực. Sau : Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
- – Lốp xe có ruột vận hành êm ái chịu tải tốt . Kích thước : 5.00-12. (Trước/sau đơn,)
3. TẢI TRỌNG XE TẢI TOWNER 800 THÙNG MUI BẠT
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 3.460 x 1.400 x 1.760 (Cab/C) |
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) | mm | 2.140 x 1.330 x 1.360 mm |
Chiều dài cơ sở | mm | 2.010 |
Vết bánh xe trước/sau | mm | 1.210 / 1.205 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 170 |
Khối lượng bản thân | kg | 750 (Thùng lửng) |
Khối lượng chở cho phép | kg | 990 |
Khối lượng toàn bộ | kg | 1870 |
Số chỗ ngồi | 2 | |
Tên động cơ | SWB11M | |
Loại động cơ | Động cơ xăng, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, phun nhiên liệu điện tử đa điểm, làm mát bằng nước | |
Dung tích xi lanh | cc | 1.051 |
Đường kính x hành trình piston | mm | 65,5 x 78 |
Công suất cực đại/ tốc độ quay | Ps/(vòng/phút) | 61 / 5.600 |
Mô men xoắn/ tốc độ quay | Nm/(vòng/phút) | 85 / 3.200 |
Ly hợp | Đĩa đơn, ma sát khô | |
Hộp số | MR508A29 (Cơ khí, 05 số tiến, 01 số lùi) | |
Tỷ số truyền | I1st= 3,652; I2nd= 1,948; I3rd= 1,432; I4th= 1,000; I5th= 0,795; IR= 3,466 | |
Hệ thống phanh | Phanh thủy lực, 02 dòng, trợ lực chân không, (trước phanh đĩa, sau tang trống) | |
Trước | Độc lập, lò xo trụ, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng | |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
Trước/ Sau | 5.00-12 | |
Khả năng leo dốc | 29,5 | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 5 | |
Tốc độ tối đa | 93 | |
Dung tích thùng nhiên liệu | 36 | |
Trang bị cabin | Quạt gió Cabin, Radio FM/USB, mồi thuốc |
Bình luận