Cam kết của chúng tôi
Tư vấn miễn phí 24/7
Mua bán trao đổi các dòng xe( Tải, Bus, Du Lịch...)
Hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm, trả góp
Tận tâm trung thực mang lại giá trị cho khách hàng
Vừa lòng khách đến hài lòng khách đi
Giao xe tận nơi
Hổ trợ trực tuyến
Gọi ngay 0933 352 260
Danh mục xe tải
Danh mục xe Bus
Fanpage Facebook
Thống kê
- Đang online 0
- Hôm nay 0
- Hôm qua 0
- Trong tuần 0
- Trong tháng 0
- Tổng cộng 0
XE TẢI FUSO CANTER TF7.5 THÙNG ĐÔNG LẠNH MỚI NHẤT
MITSUBISHI FUSO
Mitsubishi
03 năm hoặc 100.000km tại các đại lý THACO trên toàn quốc.
Kích thước thùng: 4.450 x 1.750 x 1.830 (mm) HỖ TRỢ TRẢ GÓP LÊN ĐẾN 70%
Mitsubishi Fuso Canter TF7.5 Thùng Đông Lạnh (tải trọng 3,49 tấn) là sản phẩm xe tải trung cao cấp hoàn toàn mới từ Mitsubishi Nhật Bản, được Thaco sản xuất lắp ráp và phân phối độc quyền tại Việt Nam. Mitsubishi Fuso Canter TF7.5 Thùng Đông Lạnh được trang bị động cơ Mitsubishi Fuso đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5, tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường. Bên cạnh đó, Mitsubishi Fuso Canter TF7.5 Đông Lạnh sở hữu các tính năng nổi bật về công nghệ an toàn chủ động (ABS, EBD), tối ưu hiệu quả phanh đồng thời đảm bảo an toàn khi vận hành. Mitsubishi Fuso Canter TF7.5 Đông Lạnh có thiết kế thùng tải đa dạng: Thùng tải lửng, Thùng mui bạt, Thùng tải kín, Thùng đông lạnh, Thùng bán hàng lưu động,… đáp ứng tối đa nhu cầu của khách hàng.
NGOẠI THẤT
MẶT CA LĂNG
Logo Mitsubishi Fuso mạ Crom nổi bật. Cản trước trang bị đèn sương mù.
CABIN
Toàn bộ cabin được sơn nhúng tĩnh điện ED và sơn màu Metallic tạo ánh kim cao cấp. Fuso Canter TF7.5 tải trọng 3.5 tấn có cabin ngoại thất rộng 1995 mm rộng rãi, thiết kế khí động học giúp giảm lực cản của gió, giảm tiếng ồn và đặc biệt tiết kiệm nhiên liệu. Góc lật cabin rất lớn (lên đến 60 độ) thuận lợi cho việc kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa. Góc mở cửa xe lớn (78 độ) thuận tiện hơn cho việc lên xuống xe.Toàn bộ cabin được sơn nhúng tĩnh điện, bề mặt được sơn Metalic cao cấp màu ánh kim bền và đẹp theo thời gian. Xe Cater TF7.5 có 2 màu chính: Trắng – Xanh Mica. Ngoài ra công ty còn nhấn sơn màu theo yêu cầu của khách hàng.
ĐÈN TRƯỚC
Đèn trước Halogen tích hợp đèn báo rẽ, cường độ chiếu sáng cao. Công nghệ thiết kế cabin độc quyền FUSO RISE của Mitsubishi đảm bảo an toàn cho người ngồi bên trong. Công nghệ Chassis SUPER FRAME – Công nghệ độc quyền của Mitsubishi – Nhật Bản với khung chassis được gia cố và liên kết nhằm tối ưu hóa độ cứng xoắn và khả năng chịu tải. Sản phẩm được sơn nhúng tĩnh điện toàn phần gia tăng khả năng chóng gỉ sét, bền bỉ theo thời gian
NỘI THẤT
KHOAN CABIN
Không gian bố trí khoa học.Toàn bộ cabin được sơn nhúng tĩnh điện ED và sơn màu Metallic tạo ánh kim cao cấp. Đèn trước Halogen tích hợp đèn báo rẽ, cường độ chiếu sáng cao. Logo Mitsubishi Fuso mạ Crom nổi bật . Cản trước trang bị đèn sương mù. Gương chiếu hậu kích thước lớn, góc quan sát rộng, hạn chế tối đa các điểm mù. Góc lật cabin lớn (60˚) thuận tiện cho việc bảo dưỡng. Góc mở cửa lớn tạo không gian lên xuống Cabin dễ dàng.Kính chắn gió của FUSO CANTER TF7.5 được bọc một lớp gioăng cao su chống bụi, đặc biệt có tác dụng khi để xe dưới trời mưa và bụi bẩn, hạn chế bụi bẩn bám trên kính chắn gió sau khi trời mưa. Cabin không gian bố trí khoa học, đồng hồ taplo Màn hình LCD, hiển thị đa thông tin. Cần số tích hợp trên Taplo. Máy lạnh tiêu chuẩn, Radio FM/USB.
ĐỒNG HỒ TAPLO
Màn hình LCD hiển thị đa thông tin. Nội thất xe tải Canter TF7.5 tải trọng 3.5 tấn được thiết kế rộng rãi, trang bị máy lạnh, bố trí một cách khoa học mang lại sự thuận tiện thoải mái cho người ngồi trên xe. Cabin nội thất xe tải 3.5 tấn Canter TF rộng rãi với cần số đặt trên taplo giúp tài xe thuận tiện lên xuống cả 2 bên cửa xe. Ghế bọc ni cao cấp, êm ái.
TIỆN ÍCH
Máy lạnh cabin tiêu chuẩn, Radio FM, giắc cắm USB. Bảng điều khiển thiết kế vuông vức, tập trung quanh tầm với của tài xế, giúp tài xế dễ dàng điều khiển được các chức năng của xe. Đồng hồ thiết kế thể thao, tích hợp điện tử, hiện thị đầy đủ thông tin. Vô lăng logo Mitsubishi gật gù, đồng hồ hiển thị đa thông tin bố trí cụm chi tiết để tài xế dễ dàng vận hành.
THÙNG MUI BẠC
Tải trọng: 1.995kg
Kích thước thùng chở hàng: 4.450 x 1.750 x 680/1.830 (mm)
THÙNG KÍN
Tải trọng: 1.995kg
Kích thước thùng chở hàng: 4.450 x 1.750 x 1.830 (mm)
THÙNG LỬNG
Tải trọng: 2.200kg
Kích thước thùng chở hàng: 4.450 x 1.750 x 480 (mm)
KHUNG GẦM
CÔNG NGHỆ PHANH
Hệ thống phanh : Dẫn động thủy lực 02 dòng độc lập có trợ lực chân không. Trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS tăng độ an toàn khi vận hành xe. Hệ thống EBD phân bổ lực phanh giữa bánh trước và bánh sau dựa trên điều kiện tải trọng, tối ưu hiệu quả phanh.
CÔNG NGHỆ SUPER FRAME - VỮNG CHẮC, BỀN BỈ
Công nghệ Chassis SUPER FRAME – Công nghệ độc quyền của Mitsubishi – Nhật Bản với khung chassis được gia cố và liên kết nhằm tối ưu hóa độ cứng xoắn và khả năng chịu tải. Sản phẩm được sơn nhúng tĩnh điện toàn phần gia tăng khả năng chóng gỉ sét, bền bỉ theo thời gian. Hệ thống phanh Dẫn động thủy lực 02 dòng độc lập có trợ lực chân không. Trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS tăng độ an toàn khi vận hành xe. Hệ thống EBD phân bổ lực phanh giữa bánh trước và bánh sau dựa trên điều kiện tải trọng, tối ưu hiệu quả phanh. Phanh khí xả hỗ trợ phanh chính khi xe vận hành xuống đèo, dốc, giảm hao mòn má phanh. Cầu trước: Dầm chữ “І” Cầu sau: khả năng chịu tải lớn. tỷ số truyền cầu lớn, cứng vững, vận hành mạnh mẽ. Hệ thống treo Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực. Đặc biệt, công nghệ độc quyền FUSO RISE của Mitsubishi (trang bị trên các xe SUV của hãng) được mang lên dòng xe tải mitsubishi 3.5 tấn cao cấp gồm những thanh siêu cường bố trí tại các vị trí quan trọng nhằm đảm bảo an toàn tối đa cho người ngồi trong cabin.
CẦU TRƯỚC / SAU
Cầu trước: Dầm chữ “I” Cầu sau: Khả năng chịu tải lớn. tỷ số truyền cầu lớn, cứng vững, vận hành mạnh mẽ. Khung chassis chắc chắn, kết cấu liên kết đặc biệt, được phủ sơn tĩnh điện đảm bảo độ chịu tải cực tốt khi xe hoạt động ở chế độ khắc nghiệt nhất. Rimen nhíp có kết cấu chắc chắn, liên kết với chassis và cả tà-vẹt ngang bằng nhiều đinh tán và bulong – tăng khả năng chịu tải và nâng cao tuổi thọ. Bulong quang nhíp lớn, bộ phân liên kết với cầu có thể chống xoay – trượt giúp xe vận hành bền bỉ.
Động cơ Mitsubishi 4P10 đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 5: Hiệu suất cao, tiết kiệm nhiên liệu, tối ưu khả năng vận hành. Momen xoắn cực đại đạt được ở dãy vòng tua thấp và duy trì trong dãy vòng quay rộng, giúp xe tăng tốc hiệu quả hơn, ít thao tác sang số, đặc biệt là khi vận hành trong các đô thị.
Hộp số Mitsubishi MO38S5 gồm 05 số tiến & 01 số lùi, Vỏ hộp số chế tạo từ hợp kim nhôm có trọng lượng nhẹ, tản nhiệt tốt. Hộp số có vị trí lắp bộ trích công suất PTO, phù hợp để thiết kế xe ben và các loại xe chuyên dụng khác. Ly hợp EXEDY Nhật Bản, Ly hợp 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực. Trang bị đầy đủ tiện nghi: mp3, FM, mồi thuốc v..v.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 6.730 x 2.135 x 2.235 (Cabin – Chassis) |
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) | mm | 4.450 x 1.750 x 680/1.830 (mm) |
Chiều dài cơ sở | mm | 3.850 |
Vết bánh xe trước/sau | mm | 1.665/1.670 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 210 |
Khối lượng bản thân | kg | 2.360 |
Khối lượng chở cho phép | kg | 3.490 |
Khối lượng toàn bộ | kg | 7.500 |
Số chỗ ngồi | 03 | |
Tên động cơ | Mitsubishi 4P10 – KAT4 | |
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, Turbo intercooler Phun nhiên liệu điều khiển điện tử (Common Rail) | |
Dung tích xi lanh | cc | 2.998 |
Đường kính x hành trình piston | mm | 95,8 x 104 |
Công suất cực đại/ tốc độ quay | Ps/(vòng/phút) | 150/3.500 |
Mô men xoắn/ tốc độ quay | Nm/(vòng/phút) | 370/1.320 |
Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực | |
Hộp số | Mitsubishi M038S5, cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi | |
Tỷ số truyền | ih1= 5,494; ih2=3,193; ih3=1,689; ih4=1,000; ih5=0,723; iR=5,494 | |
Hệ thống phanh | Phanh đĩa, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không Trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS và hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD | |
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
Trước/ Sau | 7.00R16 / Dual 7.00R16 | |
Khả năng leo dốc | 41 | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 7.1 | |
Tốc độ tối đa | 112 | |
Dung tích thùng nhiên liệu | 100 |
Bình luận