Cam kết của chúng tôi
Tư vấn miễn phí 24/7
Mua bán trao đổi các dòng xe( Tải, Bus, Du Lịch...)
Hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm, trả góp
Tận tâm trung thực mang lại giá trị cho khách hàng
Vừa lòng khách đến hài lòng khách đi
Giao xe tận nơi
Hổ trợ trực tuyến
Gọi ngay 0933 352 260
Danh mục xe tải
Danh mục xe Bus
Fanpage Facebook
Thống kê
- Đang online 0
- Hôm nay 0
- Hôm qua 0
- Trong tuần 0
- Trong tháng 0
- Tổng cộng 0
XE TẢI FUSO CANTER TF8.5L THÙNG BẠT TẢI 4,6 TẤN MỚI NHẤT
MITSUBISHI FUSO
Mitsubishi
03 năm hoặc 100.000km tại các đại lý THACO trên toàn quốc.
Tải trọng: 4,6 Tấn Kích thước thùng: 6.200 x 2.022 x 780/2040 (mm) HỖ TRỢ TRẢ GÓP LÊN ĐẾN 70%
Mitsubishi Fuso Canter TF8.5L Thùng Bạt (tải trọng 4,6 tấn) là sản phẩm xe tải trung cao cấp hoàn toàn mới từ Mitsubishi Nhật Bản, được Thaco sản xuất lắp ráp và phân phối độc quyền tại Việt Nam. Mitsubishi Fuso Canter TF8.5L được trang bị các tính năng công nghệ nổi bật, mang lại hiệu quả kinh tế cao cho khách hàng: động cơ Mitsubishi Fuso đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5, hệ thống chống bó cứng phanh ABS và hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD. Mitsubishi Fuso Canter TF8.5L Thùng Mui Bạt phù hợp cho doanh nghiệp hoạt động vận tải các loại hàng hóa có chiều dài khổ tiêu chuẩn 6m, hàng có khối lượng riêng nhỏ, kích thước cồng kềnh…
Mitsubishi Fuso Canter TF 8.5 L Thùng Mui Bạt trang bị nhiều tính năng công nghệ nổi bật nhất trong phân khúc: động cơ Mitsubishi Fuso đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5, hệ thống chống bó cứng phanh ABS và hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD. Line-up xe Mitsubishi Fuso Canter TF được sản xuất và lắp ráp trên dây chuyền công nghệ hiện đại, gồm các sản phẩm: TF 4.9 (tải trọng 1.995 Tấn); TF 7.5 (tải trọng 3.49 Tấn); TF 8.5 và TF 8.5L (tải trọng 4.7 Tấn)
Mitsubishi Fuso Canter TF8.5L Thùng Mui Bạt tải trọng 4,6 tấn, chiều dài thùng lên đến 6.2m phù hợp vận chuyển hàng hóa có khổ kích thước quy chuẩn theo chiều dài, hàng tiêu dùng có khối lượng riêng nhỏ, vận chuyển xe (xe máy, xe chở người)…. khu vực ngoại thành, liên tỉnh.
TỐI ƯU HIỆU SUẤT VẬN HÀNH: Sản phẩm trang bị động cơ thế hệ mới Mitsubishi Fuso 4P10 – KAT4 với công suất 150HP, đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5 tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện môi trường. CÔNG NGHỆ AN TOÀN CHỦ ĐỘNG: Sản phẩm tiên phong ứng dụng một loạt các hệ thống an toàn chủ động hiện đại (Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD, công nghệ thiết kế Cabin Fuso Rise) đảm bảo an toàn khi vận hành.
ĐA DẠNG KIỂU LOẠI THÙNG: Sản phẩm Mitsubishi Fuso Canter TF8.5L với thiết kế thùng đa dạng bao gồm: Thùng tải lửng, Thùng mui bạt, Thùng tải kín, …đáp ứng mọi nhu cầu và mục đích sử dụng của khách hàng.
Những lý do nên mua xe tải Mitsubishi TF8.5L của Thaco
- Xe tải của tập đoàn Mitsubishi Nhật Bản, chất lượng tốt
- Động cơ thế hệ mới Euro 5 tiết kiệm dầu
- Phanh trước, phanh sau bằng thủy lực, chống bó phanh ABS
- Chở quá tải tốt với động cơ và khung gầm mạnh mẽ được nhập khẩu
- Trang thiết bị tiện nghi với máy lạnh cabin, trợ lực lái, kính cửa chỉnh điện
- Bảo hành lâu dài 03 năm/100.000km
- Hệ thống dịch vụ bảo hành toàn quốc của Thaco phục vụ bạn (24/24)
- Thiết kế sắc nét tinh tế đến từng chi tiết, mang đến sự hoàn hảo cho khách hàng
NGOẠI THẤT
MẶT CA LĂNG
Logo Mitsubishi Fuso mạ Crom nổi bật. Cản trước trang bị đèn sương mù.
CABIN
Toàn bộ cabin được sơn nhúng tĩnh điện ED và sơn màu Metallic tạo ánh kim cao cấp.Xe tải Fuso Canter TF8.5L mới có các loại thùng cơ bản như: thùng lửng, thùng kín, thùng mui bạt, mui bạt 5 bửng, 7 bửng..Ngoài ra còn có các loại thùng chuyên dụng như: thùng cánh dơi, bán hàng lưu động, thùng ben, thùng bửng nâng, cải tạo đóng cẩu…
ĐÈN TRƯỚC
Đèn trước Halogen tích hợp đèn báo rẽ, cường độ chiếu sáng cao.
NỘI THẤT
KHOAN CABIN
Không gian bố trí khoa học.
Cabin Xe Tải Mitsubishi Fuso TF8.5L thùng mui bạt được trang bị công nghệ Fuso Rise:
- Gia tăng độ cứng vững của kết cấu cabin, đảm bảo an toàn khi vận hành.
- Cabin thiết kế khí động học giúp giảm lực cản gió, tiết kiệm nhiên liệu.
- Toàn bộ cabin được sơn nhúng tỉnh điện ED và sơn màu Metalic ( Công nghệ sơn cao cấp tạo ánh kim chỉ có ở các dòng du lịch cao cấp).
- Khung chassis phía trước được gia cố thêm dầm chữ "C".
- Thanh chịu lực được trang bị ở 2 bên cửa tại và cửa phụ.
ĐỒNG HỒ TAPLO
Màn hình LCD hiển thị đa thông tin
TIỆN ÍCH
Máy lạnh cabin tiêu chuẩn, Radio FM, giắc cắm USB.THÙNG MUI BẠC
Tải trọng: 1.995kg
Kích thước thùng chở hàng: 4.450 x 1.750 x 680/1.830 (mm)
THÙNG KÍN
Tải trọng: 1.995kg
Kích thước thùng chở hàng: 4.450 x 1.750 x 1.830 (mm)
THÙNG LỬNG
Tải trọng: 2.200kg
Kích thước thùng chở hàng: 4.450 x 1.750 x 480 (mm)
KHUNG GẦM
CÔNG NGHỆ PHANH
Hệ thống phanh : Dẫn động thủy lực 02 dòng độc lập có trợ lực chân không. Trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS tăng độ an toàn khi vận hành xe. Hệ thống EBD phân bổ lực phanh giữa bánh trước và bánh sau dựa trên điều kiện tải trọng, tối ưu hiệu quả phanh.
CÔNG NGHỆ SUPER FRAME - VỮNG CHẮC, BỀN BỈ
Công nghệ Chassis SUPER FRAME – Công nghệ độc quyền của Mitsubishi – Nhật Bản với khung chassis được gia cố và liên kết nhằm tối ưu hóa độ cứng xoắn và khả năng chịu tải. Sản phẩm được sơn nhúng tĩnh điện toàn phần gia tăng khả năng chóng gỉ sét, bền bỉ theo thời gian.CẦU TRƯỚC / SAU
Cầu trước: Dầm chữ “I” Cầu sau: Khả năng chịu tải lớn. tỷ số truyền cầu lớn, cứng vững, vận hành mạnh mẽ. Tính ổn định cao, độ cứng xoắn và chống uốn cao, khả năng chịu tải lớn. Chassis được sơn nhúng tỉnh điện ED, sơn chống gỉ sét và gia tăng độ cứng bề mặt, độ bền cao. Mối ghép li-vê bố trí tại mặt bên khung chassis. Góc lật cabin lớn ( 60o) thuận tiện cho việc bảo dưỡng. Cầu trước: Kết cấu dầm chữ "I", cứng vững, tăng khả năng chịu tải. Cầu sau: Tỷ số truyền lớn, vận hành mạnh mẽ, phù hợp với mọi địa hình khác nhau.
Động cơ Mitsubishi 4P10 Tiêu chuẩn khí thải Euro 5, tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi trường, vận hành mạnh mẽ.
Động Cơ Mitsubishi 4P10 - KTA4:
- Kiểu loại: Động cơ Diesel cơ 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, Turbo tăng áp ( Intercooler), tuần hoàn khí xả ( EGR) và làm mắt khí nạp. Phun nhiên liệu điều khiển điện tử ( Common Rail).
- Dung tích xilanh: 2.998 cc.
- Công suất cực đại: 150/3.500 Ps/rpm.
Momen xoắn cực đại: 370/1.300 N.m/rpm.
Hộp số Mitsubishi M038S5:
Kiểu loại: Cơ khí, 05 số tiến và 01 số lùi.
Tỷ số truyền lực chính: 5.281i.
Ưu Điểm:
Vỏ hộp số chế tạo từ hộp kim nhôm có trọng lượng nhẹ, bền bỉ, tản nhiệt tốt.
Hộp số được trang bị vị trí bố trích công suất PTO, phù hợp để thiết kế xe ben và các loại xe chuyên dụng.
Bộ Ly Hợp.
Bộ Ly Hợp EXEDY Nhật Bản: Ly hợp 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 6.730 x 2.135 x 2.235 (Cabin – Chassis) |
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) | mm | 6.200 x 2.022 x 780/2040 (mm) Thùng Bạt |
Chiều dài cơ sở | mm | 3.850 |
Vết bánh xe trước/sau | mm | 1.665/1.670 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 210 |
Khối lượng bản thân | kg | 2.360 |
Khối lượng chở cho phép | kg | 3.490 |
Khối lượng toàn bộ | kg | 7.500 |
Số chỗ ngồi | 03 | |
Tên động cơ | Mitsubishi 4P10 – KAT4 | |
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, Turbo intercooler Phun nhiên liệu điều khiển điện tử (Common Rail) | |
Dung tích xi lanh | cc | 2.998 |
Đường kính x hành trình piston | mm | 95,8 x 104 |
Công suất cực đại/ tốc độ quay | Ps/(vòng/phút) | 150/3.500 |
Mô men xoắn/ tốc độ quay | Nm/(vòng/phút) | 370/1.320 |
Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực | |
Hộp số | Mitsubishi M038S5, cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi | |
Tỷ số truyền | ih1= 5,494; ih2=3,193; ih3=1,689; ih4=1,000; ih5=0,723; iR=5,494 | |
Hệ thống phanh | Phanh đĩa, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không Trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS và hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD | |
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
Trước/ Sau | 7.00R16 / Dual 7.00R16 | |
Khả năng leo dốc | 41 | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 7.1 | |
Tốc độ tối đa | 112 | |
Dung tích thùng nhiên liệu | 100 |
Bình luận