Cam kết của chúng tôi

Tư vấn miễn phí 24/7

Mua bán trao đổi các dòng xe( Tải, Bus, Du Lịch...)

Hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm, trả góp

Tận tâm trung thực mang lại giá trị cho khách hàng

Vừa lòng khách đến hài lòng khách đi

Giao xe tận nơi

Hổ trợ trực tuyến

Gọi ngay 0933 352 260

Gọi ngay 0933 352 260

Sản phẩm bán chạy

Fanpage Facebook

Thống kê

  • Đang online 0
  • Hôm nay 0
  • Hôm qua 0
  • Trong tuần 0
  • Trong tháng 0
  • Tổng cộng 0
XE TẢI FUSO CANTER TF8.5L THÙNG KÍN TẢI 4,7 TẤN

XE TẢI FUSO CANTER TF8.5L THÙNG KÍN TẢI 4,7 TẤN

(16 đánh giá)

MITSUBISHI FUSO

Mitsubishi

03 năm hoặc 100.000km tại các đại lý THACO trên toàn quốc.

Tải trọng: 4,7 Tấn Kích thước thùng: 6.200 x 2040 x 2040 (mm) HỖ TRỢ TRẢ GÓP LÊN ĐẾN 70%

699,000,000 đ

699,000,000 đ

Mitsubishi Fuso Canter TF8.5L Thùng Kín (tải trọng 4,7 tấn) là sản phẩm xe tải trung cao cấp hoàn toàn mới từ Mitsubishi Nhật Bản, được Thaco sản xuất lắp ráp và phân phối độc quyền tại Việt Nam. Mitsubishi Fuso Canter TF8.5L được trang bị các tính năng công nghệ nổi bật, mang lại hiệu quả kinh tế cao cho khách hàng: động cơ Mitsubishi Fuso đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5, hệ thống chống bó cứng phanh ABS và hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD. Mitsubishi Fuso Canter TF8.5L phù hợp cho doanh nghiệp hoạt động vận tải các loại hàng hóa có chiều dài khổ tiêu chuẩn 6m, hàng có khối lượng riêng nhỏ, kích thước cồng kềnh…

Xe tải Mitsuchishi Fuso Canter TF8.5L thùng kín ( tải trọng 4.7 tấn) là sản phẩm xe tải trung cao cấp hoàn toàn mới từ Mitsubishi Nhật Bản, được Thaco sản xuất lắp ráp và phân phối độc quyền tại Việt Nam. Xe tải Mitsubishi Fuso Canter TF8.5L được trang bị động cơ Mitsubishi Fuso đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5, tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường. Bên cạnh đó, Xe tải Mitsubishi Fuso Canter TF8.5L sở hữu các tính năng nổi bật về công nghệ an toàn chủ động ( ABS, EBD), tối ưu hiệu quả phanh, đảm bảo an toàn khi vận hành. Với chiều dài thùng lên đến 6.2m, Xe tải Mitsubishi Fuso Canter TF8.5L phù hợp đáp ứng nhu cầu chuyển hàng hóa có kích thước chiều dài lớn, hàng tiêu dùng cồng kềnh, vận chuyền xe... ở các khu vực ngoại thành

Kết cấu thùng kín xe tải Fuso 5 tấn tiêu chuẩn của Thaco:

  1. - Thùng kín đóng mới từ chassis, lợp 1 áo ngoài khung xương (chất liệu tùy chọn), phía sau mở 02 cửa kiểu container. Mở 01 cửa hông. Viền thùng bằng nhôm hợp kim định hình.
  2. - Bên trong thùng có 02 đèn la phông. Sàn thùng bằng thép phẳng dày 2 mm, phía trước có 01 máng và 2 lỗ thoát nước.
  3. - Đà ngang thùng cao 55 mm làm bằng thép dày 2 mm chấn biên dang Omega.
  4. - Đà dọc thép hộp dày 2.5 mm, cao 120 mm.
  5. - Kích thước lọt lòng thùng xe tải Mitsubishi Fuso Canter TF8.5L là 6200 x 2040 x 2040 mm. Tải trọng sau khi đóng thùng là: 4.700 kg.

Ưu điểm của thùng tải tiêu chuẩn Thaco là nguồn nguyên vật liệu thép, inox được Thaco nhập chính hãng, chất lượng cao. Tất cả các bề mặt thép đều được xử lý và sơn tĩnh điện toàn bộ.

NGOẠI THẤT

MẶT CA LĂNG 

Logo Mitsubishi Fuso mạ Crom nổi bật. Cản trước trang bị đèn sương mù. Mặt ga-lăng có logo 3 viên kim cương mạ Crom thể hiện đẳng cấp thương hiệu Mitsubishi. Khung vỏ cabin được sơn bằng sơn Metalic cao cấp, có độ bền và tính thẩm mỹ cao. Đèn trước Halogen tích hợp đèn báo rẽ, độ chiếu sáng cao. Công nghệ thiết kế cabin độc quyền FUSO RISE của Mitsubishi nhằm đảm bảo an toàn tối đa cho người ngồi trong cabin

CABIN

Toàn bộ cabin được sơn nhúng tĩnh điện ED và sơn màu Metallic tạo ánh kim cao cấp.

  1. Gia tăng độ cứng vững của kết cấu cabin, đảm bảo an toàn khi vận hành. 
  2. Cabin thiết kế khí động học giúp giảm lực cản gió, tiết kiệm nhiên liệu.
  3. Toàn bộ cabin được sơn nhúng tỉnh điện ED và sơn màu Metalic ( Công nghệ sơn cao cấp tạo ánh kim chỉ có ở các dòng xe du lịch cao cấp).
  4. Khung chassis phía trước được gia cố thêm dầm chữ "C".
  5. Thanh chịu lực được trang bị ở 2 bên cửa tài và cửa phụ.

ĐÈN TRƯỚC

Đèn trước Halogen tích hợp đèn báo rẽ, cường độ chiếu sáng cao.

NỘI THẤT

KHOAN CABIN

Không gian bố trí khoa họcĐỒNG HỒ TAPLO

Màn hình LCD hiển thị đa thông tin

TIỆN ÍCH

Máy lạnh cabin tiêu chuẩn, Radio FM, giắc cắm USB.THÙNG MUI BẠC

Tải trọng: 1.995kg 
Kích thước thùng chở hàng: 4.450 x 1.750 x 680/1.830 (mm)

THÙNG KÍN

Tải trọng: 1.995kg 
Kích thước thùng chở hàng: 4.450 x 1.750 x 1.830 (mm)

THÙNG LỬNG

Tải trọng: 2.200kg 
Kích thước thùng chở hàng: 4.450 x 1.750 x 480 (mm)

KHUNG GẦM

CÔNG NGHỆ PHANH

Hệ thống phanh : Dẫn động thủy lực 02 dòng độc lập có trợ lực chân không. Trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS tăng độ an toàn khi vận hành xe. Hệ thống EBD phân bổ lực phanh giữa bánh trước và bánh sau dựa trên điều kiện tải trọng, tối ưu hiệu quả phanh.

CÔNG NGHỆ SUPER FRAME - VỮNG CHẮC, BỀN BỈ

Công nghệ Chassis SUPER FRAME – Công nghệ độc quyền của Mitsubishi – Nhật Bản với khung chassis được gia cố và liên kết nhằm tối ưu hóa độ cứng xoắn và khả năng chịu tải. Sản phẩm được sơn nhúng tĩnh điện toàn phần gia tăng khả năng chóng gỉ sét, bền bỉ theo thời gian.CẦU TRƯỚC / SAU

Cầu trước: Dầm chữ “I” Cầu sau: Khả năng chịu tải lớn.  tỷ số truyền cầu lớn, cứng vững, vận hành mạnh mẽ.

  1. Tính ổn định cao, độ cứng xoắn và chống uốn cao, khả năng chịu tải lơn.
  2. Chassis được sơn nhúng tỉnh điện ED, sơn chống gỉ sét và gia tăng độ cứng bề mặt, độ bền cao.
  3. Mốt ghép li-vê bố trí tại mặt bên khung Chassis.
  4. Góc lật cabin lớn( 60o) thuận tiện cho việc bảo dưỡng.
  5. Cầu trước: Kết cấu dầm chữ "I", cứng vững, tăng khả năng chịu tải.
  6. Cầu sau: Tỷ số truyền lớn, vận hành mạnh mẽ, phù hợp với mọi địa hình khác nhau.

Động Cơ Mitsubishi 4P10 - KTA4:

  • Kiều loại: Động cơ Diesel 4 kỳ 4 xilanh thẳng hàng, Turbo tăng áp ( Intecooler), tuần hoàn khí xả ( EGR) và làm mắt khí nạp. Phun nhiên liệu điều khiển điện tử ( Common Rail).
  • Dung tích xilanh: 2.998 cc.
  • Công suất cực đại: 150/3.500 Ps/rpm.
  • Momen xoắn cực đại: 370/1.300 N.m/rpm.

    Ưu điểm:

  • Hiệu suất cao, vận hàng mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu.
  • Công suất và momen xoắn lớn, giúp xe tăng tốc hiệu quả, năng cao hiệu quả vận hành.
  • Động cơ tiêu chuẩn khí thải Euro 5: Thân thiện với môi trường.
  • Hộp Số và Bộ Ly Hợp.

    Hộp Số Mitsubishi M038S5:

  • Kiểu loại: Cơ khí, 05 số tiến và 01 số lùi.
  • Tỷ số truyền lức chính: 5.281i.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Kích thước tổng thể (DxRxC) mm 6.730 x 2.135 x 2.235 (Cabin – Chassis)
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) mm 6.200 x 2040 x 2040 (mm) Thùng Kín
Chiều dài cơ sở mm 3.850
Vết bánh xe trước/sau mm 1.665/1.670
Khoảng sáng gầm xe mm 210
Khối lượng bản thân kg 2.360
Khối lượng chở cho phép kg 3.490
Khối lượng toàn bộ kg 7.500
Số chỗ ngồi   03
Tên động cơ   Mitsubishi 4P10 – KAT4
Loại động cơ   Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, Turbo intercooler Phun nhiên liệu điều khiển điện tử (Common Rail)
Dung tích xi lanh cc 2.998
Đường kính x hành trình piston mm 95,8 x 104
Công suất cực đại/ tốc độ quay Ps/(vòng/phút) 150/3.500
Mô men xoắn/ tốc độ quay Nm/(vòng/phút) 370/1.320
Ly hợp   01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực
Hộp số   Mitsubishi M038S5, cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi
Tỷ số truyền   ih1= 5,494; ih2=3,193; ih3=1,689; ih4=1,000; ih5=0,723; iR=5,494
Hệ thống phanh   Phanh đĩa, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không Trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS và hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD
Trước   Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Sau   Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Trước/ Sau   7.00R16 / Dual 7.00R16
Khả năng leo dốc   41
Bán kính quay vòng nhỏ nhất   7.1
Tốc độ tối đa   112
Dung tích thùng nhiên liệu   100

Đánh giá sản phẩm

Bình chọn sản phẩm:

Bình luận

Top

   (0)