Cam kết của chúng tôi
Tư vấn miễn phí 24/7
Mua bán trao đổi các dòng xe( Tải, Bus, Du Lịch...)
Hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm, trả góp
Tận tâm trung thực mang lại giá trị cho khách hàng
Vừa lòng khách đến hài lòng khách đi
Giao xe tận nơi
Hổ trợ trực tuyến
Gọi ngay 0933 352 260
Danh mục xe tải
Danh mục xe Bus
Fanpage Facebook
Thống kê
- Đang online 0
- Hôm nay 0
- Hôm qua 0
- Trong tuần 0
- Trong tháng 0
- Tổng cộng 0
XE TẢI FUSO FA 140 TẢI 7 TẤN MỚI NHẤT
MITSUBISHI FUSO
Mitsubishi
03 năm hoặc 100.000km tại các đại lý THACO trên toàn quốc.
Tải trọng: 7 Tấn, Kích thước thùng: 5.250 x 2.220 x 2.095 HỖ TRỢ TRẢ GÓP LÊN ĐẾN 70%
Mitsubishi Fuso FA 140 thuộc phân khúc tải trung cao cấp, được trang bị động cơ Fuso tiêu chuẩn khí thải Euro 4, thiết kế hiện đại với nhiều tính năng và ưu điểm nổi trội. Sở hữu nhiều công nghệ nổi bật từ Mitsubishi Fuso và Daimler, Mitsubishi Fuso FA 140 có thiết kế hiện đại, mạnh mẽ. Sử dụng động cơ Fuso với hệ thống điều khiển điện tử Common Rail kết hợp trang bị hộp số 6 cấp Mitsubishi Fuso trên Fuso FA 140 giúp xe vận hành mạnh mẽ, ổn định và tiết kiệm nhiên liệu. Xe Mitsubishi Fuso FA 140 có tải trọng 5,75 tấn.Xe Tải Fuso FA140, tải trọng 6.9 tấn thuộc phân khúc tải trung cao cấp, được trang bị động cơ Fuso tiêu chuẩn khí thải Euro 4, thiết kế hiện đại với nhiều tính năng và ưu điểm nổi trội. Sở hữu nhiều công nghệ nổi bật từ Fuso và Daimler, Fuso FA140 có thiết kế hiện đại, mạnh mẽ. Sử dụng động cơ Fuso với hệ thống điều khiển điện tử Common Rail kết hợp trang bị hộp số 6 cấp Mitsubishi Fuso trên Fuso FA140 giúp xe vận hành mạnh mẽ, ổn định và tiết kiệm nhiên liệu. Dòng xe tải Mitsubishi Fuso 6,5 tấn - Mitsubishi Fuso Canter 140 là dòng xe tải mới ra mắt hoàn toàn tại thị trường Việt Nam đầu năm 2020. Xe có tải trọng khoảng trên 6 tấn tùy phiên bản thùng, được Thaco độc quyền sản xuất lắp ráp và phân phối tại Việt Nam, dưới sự chuyển giao từ tập đoàn Daimler (Đức) và nhãn hiệu Fuso toàn cầu. Linh kiện xe nhập khẩu trực tiếp từ nhà máy Daimler tại Ấn Độ.
Thùng tải lửng : Bửng cao 580 mm, bằng Tôn đen nhấn sóng định hình dày 1,5 mm. Mở 05 bửng xuống. Sàn phẳng bằng Tôn đen dày 2,5 mm. Hai đà dọc làm bằng 2 chi tiết U ốp tạo hộp 75 x 160 x 75 x 3 mm. 12 đà ngang bằng U đúc dày 4,5 mm. 01 đà đuôi dày 2 mm, Kích thướt lọt lòng cửa hông R x C : 884 x 1945 (mm). Các chi tiết khác : 4 đèn hông, 2 cản hông bằng thép,
Kích thướt lọt lòng thùng là : 6.100 x 2.220 x 580 (mm)
Thùng mui bạt đóng bửng cao 700mm , phía trong có phủ Tôn mạ kẽm dày 0,6mm, Phía ngoài phủ Inox chấn sóng định hình, Số lượng 5 bửng, mở xuống được. Sàn Tôn đen dày 2,5 mm. 02 đà dọc làm bằng U ốp tạo hộp 75 x 160 x 75 x 3 mm, 12 đà thép bằng U đúc dày 4,5 mm. Các chi tiết khác (09 kèo phi 25, 4 đèn hông, 2 cản hông bằng thép,
Kích thướt lọt lòng thùng : 6.100 x 2.220 x 2.100 (mm)
Thùng tải kín : Xe tải Fuso 6,5 tấn Thùng kín đóng từ Cabin Chassis đóng lên 01 vách ngoài cán sóng dày 0,57 mm. Sàn phẳng Tôn đen dày 2,5 mm. 02 đà dọc làm bằng chi tiết U ốp tạo hộp 75 x 160 x 75 x 3 mm. 12 đà ngang bằng U đuc dày 4,5mm., 01 đà đuôi dày 2mm, Kích thướt lọt lòng cửa hông thùng : R x C : 885 x 1945 mm, Các chi tiết khác như : 04 đèn hông, 02 cản hông bằng thép, 01 máng nước có lỗ thoát nước phi 27, 02 đèn thùng.
Kích thướt lọt lòng thùng: 5.100 x 2.220 x 2.100 (mm)
NGOẠI THẤT
ĐÈN HALOGEN
Ngoại thất xe tải Fuso FA 140 Cabin xe được thiết kế sang trọng, theo xu thế mới an toàn, rộng rãi, tiện nghi, sử dụng cabin chiều rộng 1995mm, khung vỏ cabin được sơn bằng công nghệ sơn Metalic có độ bên và thẩm mỹ cao. Thiết kế thẩm mỹ, độ chiếu sáng cao.Cabin xe được thiết kế sang trọng, theo xu thế mới an toàn, rộng rãi, tiện nghi, sử dụng cabin chiều rộng 1995mm, khung vỏ cabin được sơn bằng công nghệ sơn Metalic có độ bên và thẩm mỹ cao.
ĐÈN SAUĐÈN SƯƠNG MÙ
Hỗ trợ quan sát khi lái xe trong điều kiện thời tiết xấuNỘI THẤT
VÔ LĂNG
Điều chỉnh gật gù giúp tài xế thoải mái khi di chuyển trên đường. Nội Thất xe tải MITSUBISHI FUSO 6.5 tấn. Cabin xe được thiết kế rộng rãi, đầy đủ các tính năng giải trí và an toàn cho người điều khiển xe.
MÀN HÌNH HIỂN THỊ
Thiết kế hiện đại, hiển thị đầy đủ thông tin
BẢNG ĐIỀU KHIỂN
Điều khiển máy lạnh, quạt gió cabin
NGĂN CHỨA ĐỒ
KHUNG GẦM
CẦU SAU
Cầu xe có kích thước lớn, tăng khả năng chịu tải Công nghệ thiết kế chassi độc quyền FUSO RISE được trang bị trên dòng xe tải cao cấp FUSO FA bên hông cửa có gia cường thanh cường lực, cản trước có thêm khung chắn ở phía trên tăng độ an toàn và độ bên cao.
THANH CÂN BẰNG
HỆ THỐNG TREO SAU
ĐA DẠNG THÙNG: Mui Bạt, Kín, Lửng, Đông Lạnh...Mitsubishi Fuso FA 140 Thùng Lửng tải trọng 6.9 tấn thuộc phân khúc tải trung cao cấp, được trang bị động cơ Fuso tiêu chuẩn khí thải Euro 4, thiết kế hiện đại với nhiều tính năng và ưu điểm nổi trội. Sở hữu nhiều công nghệ nổi bật từ Fuso và Daimler, Fuso FA140 có thiết kế hiện đại, mạnh mẽ
Mitsubishi Fuso FA 140 Thùng Mui Bạt thuộc phân khúc tải trung cao cấp, được trang bị động cơ Fuso tiêu chuẩn khí thải Euro 4, thiết kế hiện đại với nhiều tính năng và ưu điểm nổi trội. Sở hữu nhiều công nghệ nổi bật từ Fuso và Daimler, Fuso FA140 có thiết kế hiện đại, mạnh mẽ
Mitsubishi Fuso FA 140 Thùng Kín thuộc phân khúc tải trung cao cấp, được trang bị động cơ Fuso tiêu chuẩn khí thải Euro 4, thiết kế hiện đại với nhiều tính năng và ưu điểm nổi trội. Sở hữu nhiều công nghệ nổi bật từ Fuso và Daimler, Fuso FA140 có thiết kế hiện đại, mạnh mẽ.Thùng xe tải Fuso FA tải trọng 6.5 tấn : Xe tải FUSO FA thùng dài 5.3 mét có đầy đủ các loại thùng : thùng mui bạt, thùng kín, thùng lửng, thùng chuyên dụng theo yêu cầu của khách hàng (thùng bửng nâng, gắn cẩu, thùng đông lạnh …. )
ĐỘNG CƠ
Động cơ Fuso tiêu chuẩn khi thải Euro 4.Xe tải FUSO FA mới được trang bị đông cơ EURO 4 thế hệ mới, tiêu hao nhiên liệu giảm từ 5-10% so với thế hệ trước. Công suất tăng 32% so với thế hệ trước.
HỘP SỐ
Hiện tại Mitsubishi Fuso Fa 140 có được chia làm 02 dòng: (giống nhau, chỉ khác chiều dài thùng xe)
- Fuso Fa 140 – tải trọng 6.7 tấn thùng dài 5.3 m
- Fuso Fa 140L– tải trọng 6.45 tấn thùng 6.1 m
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 7.180 x 2.340 x 3.310 |
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) | mm | 5.250 x 2.220 x 2.095 |
Chiều dài cơ sở | mm | 3.760 |
Vết bánh xe trước/sau | mm | 1.790/1.690 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 230 |
Khối lượng bản thân | kg | 3.300 |
Khối lượng chở cho phép | kg | 6.700 |
Khối lượng toàn bộ | kg | 10.400 |
Số chỗ ngồi | 03 | |
Tên động cơ | 4D37 100 | |
Loại động cơ | Diesel 04 kỳ, 04 xi lanh thẳng hàng, tăng áp - làm mát bằng nước | |
Dung tích xi lanh | cc | 3.907 |
Đường kính x hành trình piston | mm | 104 x 115 |
Công suất cực đại/ tốc độ quay | Ps/(vòng/phút) | 136 / 2.500 |
Mô men xoắn/ tốc độ quay | Nm/(vòng/phút) | 420/1.500 - (2500) |
Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực | |
Hộp số | Mitsubishi Fuso M036-S6, 6 Số sàn, 6 số tiến + 1 số lùi | |
Tỷ số truyền | I: 5,4; II: 3,657; III: 2,368; IV: 1,465; V: 1,000; VI: 0,711; R: 5,4 | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 7,2 | |
Tốc độ tối đa | 80 | |
Dung tích thùng nhiên liệu | 200 |
Bình luận