Cam kết của chúng tôi
Tư vấn miễn phí 24/7
Mua bán trao đổi các dòng xe( Tải, Bus, Du Lịch...)
Hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm, trả góp
Tận tâm trung thực mang lại giá trị cho khách hàng
Vừa lòng khách đến hài lòng khách đi
Giao xe tận nơi
Hổ trợ trực tuyến
Gọi ngay 0933 352 260
Danh mục xe tải
Danh mục xe Bus
Fanpage Facebook
Thống kê
- Đang online 0
- Hôm nay 0
- Hôm qua 0
- Trong tuần 0
- Trong tháng 0
- Tổng cộng 0
XE TẢI FUSO FI 170 THÙNG BẠT MỞ VỸ LÊN MỚI NHẤT
MITSUBISHI FUSO
Mitsubishi
03 năm hoặc 100.000km tại các đại lý THACO trên toàn quốc.
Tải trọng: 8,3 Tấn, Kích thước thùng: 6.100 x 2.220 x 2.100 mm HỖ TRỢ TRẢ GÓP LÊN ĐẾN 70%
Mitsubishi Fuso FI 170L Thùng Bạt Mở Vỹ thuộc phân khúc tải trung cao cấp, được trang bị động cơ FUSO tiêu chuẩn khí thải Euro 4, thiết kế hiện đại với nhiều tính năng và ưu điểm nổi trội. Sở hữu nhiều công nghệ nổi bật từ Fuso và Daimler, Mitsubishi Fuso FI 170L Thùng Bạt Mở Vỹ có thiết kế hiện đại, mạnh mẽ. Sử dụng động cơ FUSO với hệ thống điều khiển điện tử Common Rail kết hợp trang bị hộp số 6 cấp Mercedes-Benz giúp xe vận hành mạnh mẽ, ổn định và tiết kiệm nhiên liệu. Mitsubishi Fuso FI170L Mở Vỷ thùng bạt mở bửng hông tải trọng 7.5 tấn, thùng dài 6.1m, sở hữu động cơ công nghệ Nhật Bản vận hành mạnh mẽ, bền bỉ. Khung gầm hợp kim thép độ bền cao, cabin thiết kế kiểu dáng khí động học, khung chassis công nghệ SUPER FRAME cứng vững, khả năng chịu tải cao.
NGOẠI THẤT
ĐÈN HALOGEN
Thiết kế thẩm mỹ, độ chiếu sáng cao Xe tải Mitsubishi Fuso FI 170 Mở Vỹ Có khoang cabin rỗng rãi giúp cho người dùng có cảm giác thoải mái nhất có thể khi vận chuyển đường xa. Thaco đã trang bị thêm máy lạnh cabin để phù hợp với thị trường Việt Nam, trang bị ghế simili cao cấp mang lại cảm giác thoải mái và thông thoáng.
ĐÈN SAUĐÈN SƯƠNG MÙ
Hỗ trợ quan sát khi lái xe trong điều kiện thời tiết xấu.Thùng mui bạt trên Fuso FI 170 Mở Vỹ Được đóng tại nhà máy Thaco sử dụng công nghệ hoàn toàn tự động, sử dụng vi tính và robot để tạo ra 1 thùng mui bạt đẹp mắt và chất lượng cho khách hàng. Thùng mui bạt mở được 7 bửng vách ngoài Inox vách trong tôn kẽm giữa có lót mút, sàn phẳng dày 2 mm. NỘI THẤT
VÔ LĂNG
Điều chỉnh gật gù giúp tài xế thoải mái khi di chuyển trên đườngMÀN HÌNH HIỂN THỊ
Thiết kế hiện đại, hiển thị đầy đủ thông tin
BẢNG ĐIỀU KHIỂN
Điều khiển máy lạnh, quạt gió cabin
NGĂN CHỨA ĐỒ
KHUNG GẦM
CẦU SAU
Cầu xe có kích thước lớn, tăng khả năng chịu tảiTHANH CÂN BẰNG
HỆ THỐNG TREO SAU
ĐA DẠNG THÙNG: Mui Bạt, Kín, Lửng, Đông Lạnh...
ĐỘNG CƠ
Động cơ Fuso tiêu chuẩn khi thải Euro 4
HỘP SỐ
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 8.780 x 2.340 x 3.420 |
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) | mm | 6.850 x 2.220 x 2.100 |
Chiều dài cơ sở | mm | 4.800 |
Vết bánh xe trước/sau | mm | 1.790 / 1.695 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 265 |
Khối lượng bản thân | kg | 3.900 |
Khối lượng chở cho phép | kg | 8.200 |
Khối lượng toàn bộ | kg | 13.700 |
Số chỗ ngồi | 03 | |
Tên động cơ | 4D37 125 | |
Loại động cơ | Diesel 04 kỳ, 04 xi lanh thẳng hàng, tăng áp - làm mát bằng nước | |
Dung tích xi lanh | cc | 3.907 |
Đường kính x hành trình piston | mm | 104 x 115 |
Công suất cực đại/ tốc độ quay | Ps/(vòng/phút) | 170 / 2.500 |
Mô men xoắn/ tốc độ quay | Nm/(vòng/phút) | 520 / 1.500 - (2500) |
Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực | |
Hộp số | Mercedes Benz G85-6, 6 Số sàn, 6 số tiến + 01 số lùi | |
Tỷ số truyền | I: 6,696; II: 3,806; III: 2,289; IV: 1,48; V: 1,000;VI: 0,728; R: 6,294 | |
Khả năng leo dốc | 31,7 | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 8,5 | |
Tốc độ tối đa | 91 | |
Dung tích thùng nhiên liệu | 200 |
Bình luận