Cam kết của chúng tôi
Tư vấn miễn phí 24/7
Mua bán trao đổi các dòng xe( Tải, Bus, Du Lịch...)
Hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm, trả góp
Tận tâm trung thực mang lại giá trị cho khách hàng
Vừa lòng khách đến hài lòng khách đi
Giao xe tận nơi
Hổ trợ trực tuyến

Gọi ngay 0933 352 260
Danh mục xe tải
Danh mục xe Bus
Sản phẩm bán chạy
Tin tức & Khuyến mãi
Fanpage Facebook
Thống kê
- Đang online 0
- Hôm nay 0
- Hôm qua 0
- Trong tuần 0
- Trong tháng 0
- Tổng cộng 0
KIA K250B CHỞ RÁC TẢI 1,6 TẤN
KIA FRONTIER
KIA
5 năm hoặc 150.000 Km
Tải trọng 1.6 tấn Kích thước thùng: 2.800 x 1.625 x 400 mm HỖ TRỢ TRẢ GÓP LÊN ĐẾN 70%
Xe chở rác KIA FRONTIER K250B được sản xuất trên nền xe cơ sở KIA FRONTIER K250B được trang bị động cơ Hyundai D4CB tiêu chuẩn khí thải Euro 4, vận hành mạnh mẽ, thân thiện với môi trường. Kích thước thùng chở rác (DxRxC): 1.439/1.400 x 1.750 x 1.305 (mm), thể tích thùng: 3,3m 3, đáp ứng nhu cầu vận chuyển phần lớn rác thải trên thị trường. Xe còn được trang bị hệ thống thủy lực dẫn động cơ cấu cuốn, ép, xả rác và nâng hạ cơ cấu gom rác, có mức tải trọng 1,6 tấn, phù hợp để vận chuyển trong khu vực nội thành và các vùng lân cận.
NGOẠI THẤT
MẶT CĂ-LĂNG
Mạ crôm sang trọng và hiện đại.
ĐÈN HALOGEN
Xe được trang bị kính chiếu hậu rộng, cùng với đèn Halogen phía trước giúp người điều khiển dễ dàng quan sát, tăng tính thẩm mỹ cho xe
NẮP CAPO
Bố trí hợp lý, thuận tiện bảo dưỡng.
KÍNH CỬA CHỈNH ĐIỆN
NỘI THẤT
Nội thất hiện đại và tiện nghi
VÔ LĂNG
Điều chỉnh tùy theo tư thế người lái
ĐỒNG HỒ TAPLO
Hiển thị đầy đủ thông tin
TIỆN ÍCH
Máy lạnh Cabin, Radio + (USB) nghe nhạc MP3
CẦN SỐ
Bố trí theo phong cách xe du lịch, dễ dàng thao tác.
KHUNG GẦM
THANH CÂN BẰNG
ĐỘNG CƠ
Động cơ Diesel tiêu chuẩn khí thải Euro 4 thân thiện với môi trường, tiết kiệm nhiên liệu với hệ thống phun nhiên liệu CRDi (Common Rail Direct Injection) được điều khiển bằng điện tử (ECU).
HỘP SỐ
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 5.775 x 1.925 x 2.440 |
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) | mm | 1.439/1.400 x 1.750 x 1.305 (3,3m3) |
Chiều dài cơ sở | mm | 2,810 |
Vết bánh xe trước/sau | mm | 1,470 / 1,270 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 170 |
Khối lượng bản thân | kg | 3.200 |
Khối lượng chở cho phép | kg | 1.600 |
Khối lượng toàn bộ | kg | 4.995 |
Số chỗ ngồi | 02 | |
Tên động cơ | HYUNDAI D4CB-CRDi | |
Loại động cơ | Động cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp – làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử. | |
Dung tích xi lanh | cc | 2,497 |
Đường kính x hành trình piston | mm | 91 x 96 |
Công suất cực đại/ tốc độ quay | Ps/(vòng/phút) | 130 / 3,800 |
Mô men xoắn/ tốc độ quay | Nm/(vòng/phút) | 255/1,500 – 3,500 |
Ly hợp | Đĩa đơn, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không. | |
Hộp số | Cơ khí, số sàn, 6 số tiến, 1 số lùi | |
Tỷ số truyền | ih1=4,271; ih2=2,248; ih3=1,364; ih4=1,000;ih5= 0,823; ih6= 0,676; iR=3,814 | |
Hệ thống phanh | Đĩa/ Tang trống, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không. Trang bị hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), hệ thống cân bằng điện tử (ESC). | |
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng. | |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
Trước/ Sau | 6.50R16/5.50R13 | |
Khả năng leo dốc | 28 | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 5,8 | |
Tốc độ tối đa | 98 | |
Dung tích thùng nhiên liệu | 65 |
Bình luận
Sản phẩm cùng loại